Cấu trúc: [名] の/ [動] 辞書形 + かたわら
Ý nghĩa: Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa.
Ví dụ:
① 彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。
→ Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu thuyết.
② わたしは会社勤務のかたわら子どもたちにサッカーを教えています。
→ Ngoài công việc chính là làm ở công ty thì tôi còn dạy đá bóng cho trẻ con.
③ 母は主婦としての仕事のかたわら日本語を教えるボランティアをしている。
→ Mẹ tôi ngoài việc chính là nội trợ còn tham gia dạy tiếng Nhật tình nguyện.
④ 彼は創作活動(そうさくかつどう)のかたわらNPOの活動をしている。
→ Ngoài hoạt động chính là sáng tác thì anh ấy cũng hoạt động tại các tổ chức phi lợi nhuận.
⑤ 母は数学を教えるかたわら翻訳の仕事もしている。
→ Ngoài việc chính là dạy toán mẹ tôi còn làm thêm cả việc biên dịch.
⑥ 山中さんは市役所に勤めるかたわら歌手としても活躍している。
→ Anh Yamanaka ngoài công việc chính ở văn phòng thành phố còn hoạt động ca hát nữa.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.