Cấu trúc: [動] 辞書形・ない形/ [名] の + きらいがある
Ý nghĩa: Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt)
Ví dụ:
① 彼はどうも物事(ものごと)を悲観的(ひかんてき)に考えるきらいがある。
→ Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi quan.
② うちの部長は自分と違う考え方を認めようとしないきらいがある。
→ Trưởng phòng của tôi có chiều hướng không chịu công nhận ý kiến khác với ý kiến của bản thân mình.
③ 松本さんは一度言い出したら、人の意見に耳を傾(かたむ)けない。少し独断(どくだん)のきらいがある。
→ Một khi mà Matsumoto đã nói ra thì anh ta sẽ không thèm nghe ý kiến của người khác nữa. Hơi độc đoán chút.
④ うちの子は物事を大げさに言うきらいがある。
→ Con tôi có chiều hướng hay nói quá mọi việc lên.
⑤ 弟は頭で考えるだけで行動に移さないきらいがある。
→ Em trai tôi hay có kiểu chỉ suy nghĩ trong đầu mà không chịu chuyển thành hành động.
*** Mẫu câu dùng để bình luận, phê bình người khác. Không dùng để nói về bản thân. Để làm giảm mức độ phê phán thì hay dùng kèm các phó từ như「 どうも・少し・ともすれば」(hơi/ một chút/ có chiều hướng)
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.