1. Cấu trúc:
(名)する/ (動) 辞書形 + にかたくない
2. Ý nghĩa: “Không khó để tưởng tượng/ nhận ra/ hiểu được”. Chỉ đi kèm với những động từ thể hiện cảm nghĩ như 想像する(tưởng tượng/ hình dung), 察する(cảm thấy), 理解する(hiểu) v.v
3. Ví dụ:
① でき上がった作品を見れば、彼のこれまでの努力は想像(そうぞう)にかたくない。
→ Nhìn những tác phẩm đã hoàn thành thì không khó để hình dung ra anh ấy đã nỗ lực như thế nào cho đến giờ.
② 愛する人を失った彼女の悲しみは察(さっ)するにかかたくない。
→ Có thể hiểu được cô ấy đã đau buồn thế nào khi mất đi người thân yêu.
③ 諸事情(しょじじょう)を考えると、今回の決断(けつだん)に至(いた)った社長の心情(しんじょう)も理解にかたくない。
→ Nếu suy nghĩ đến nhiều tình huống thì có thể hiểu được tâm trạng của giám đốc khi đưa ra quyết định lần này.
④ 罪(つみ)を犯(おか)した私の姿(すがた)を見て、母がどんなに悲(しむ)か想像にかたくない。
→ Thật không khó để hình dung mẹ tôi đã đau buồn thế nào khi nhìn theo bóng dáng đứa con phạm tội.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N1
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.