Cấu trúc:
- [普通形] + くせに
- Tính từ -na +な/ Danh từ + の + くせに
Ý nghĩa: “Dù, ngay cả … lại còn …”, thể hiện thái độ bất mãn, khinh miệt của người nói. Mẫu câu này ít dùng trong hoàn cảnh trang trọng.
Câu ví dụ:
① A: 江戸(えど)時代って何年からだっけ?ーB: 大学生のくせに、そんなことも知らないの?
→ A: Thời đại Edo là từ năm nào nhỉ? ーB: Là sinh viên đại học mà cũng không biết điều đó sao?
② A: ごめん、今日、帰りが10時ごろになるから、先に食べて。
B: またー? 今日は早く帰るって言ったくせに。
→ A: Xin lỗi, hôm nay khoảng 10 giờ anh mới về, em ăn trước đi.
B: Lại thế nữa rồi? Anh đã bảo hôm nay về sớm rồi cơ mà …
③ よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
→ Dù chả biết gì mấy mà ông kia cứ cái gì cũng muốn giải thích.
④ 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
→ Cậu kia dù còn trẻ thế mà hơi tí là kêu mệt.
⑤ 彼女は下手なくせに、カラオケがだいすきなんです。
→ Cô ta hát thì dở nhưng rất thích karaoke.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.