Cấu trúc:
- Động từ nhóm 1 & 2: V
ます+ もしない - Động từ nhóm 3: V
します+ もしない
Mẫu câu này mang ý nghĩa là “hoàn toàn không …” (全く~ない), thường lbiểu hiện thái độ bất mãn của người nói.
Câu ví dụ:
① 食事もしないでゲームばかりしていると、病気になるよ。
→ Chẳng ăn uống gì toàn chơi game như thế thì thế nào cũng ốm đấy.
② A: 失敗したなあ。このシャツ、ちょっと派手(はで)すぎた。-B: よく見もしないで買うからよ。
→ A: Không được rồi. Cái áo này sặc sỡ quá. ーB: Toàn không thèm nhìn mà cứ mua nên bị thế đấy.
③ できるかどうか、努力もしないで、最初からあきらめるんですか。
→ Có làm được hay không, chưa nỗ lực gì cả mà đã từ bỏ luôn à?
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.