Cấu trúc: [動] ます + 得ない (えない)
Ý nghĩa: Không thể/ Không có khả năng xảy ra. Mẫu câu dùng nhiều trong văn viết.
Ví dụ:
① 私は賞(しょう)をもらうなんて、あり得ないです。
→ Tôi nhận được giải thưởng là việc không thể xảy ra.
② 今回は予測 (よそく) し得ないことが起きたけど、皆、落ち着いていた。
→ Lần này tuy xảy ra việc không thể đoán trước nhưng mọi người đều bình tĩnh.
③ あの二人が付き合ってる?それはあり得ないよ。
→ Hai người đó hẹn hò ư? Không thể nào.
④ まさか、彼が犯人だったなんて、今も信じえない事です。
→ Bây giờ tôi vẫn không thể nào tin anh ta là kẻ sát nhân.
⑤ 昔の人々は「人が月に行けるようになる」とは思い得なかった。
→ Những người thời xưa đã không thể nghĩ rằng con người lại có thể đi tới cả mặt trăng.
⑥ このような困難な仕事は、われわれの力だけでは処理(しょり)し得ない。
→ Công việc khó khăn thế này chỉ với sức lực của chúng ta thì không thể xử lí được.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.