Cấu trúc:
- [動]ふつう + の + もかまわず
- [名] + もかまわず
Ý nghĩa: “không quan tâm đến/ mặc kệ” (làm gì đó mà không cần quan tâm đến … )
Ví dụ:
① 最近、電車の中で、人目(ひとめ)もかまわず化粧(けしょう)をしている若い女性をよく見かける。
→ Gần đây tôi thường xuyên nhìn thấy những cô gái trẻ thản nhiên trang điểm trên tàu mặc kệ ánh mắt của những người xung quanh.
② その男性は、周りが止めるのもかまわず火の中に飛び込んで、老人(ろうじん)を助(たす)けた。
→ Người đàn ông đó không cần quan tâm đến việc những người xung quanh đã dừng lại, đã lao vào cứu người già.
③ 二人は、みんなが見ているのもかまわず、キスをした。
→ Hai người đó đã hôn nhau mặc kệ mọi người đang nhìn.
④ 子どもたちは、服(ふく)が汚(よご)れるのもかまわず、泥(どろ)遊びに夢中(むちゅう)になっていた。
→ Lũ trẻ không quan tâm đến việc quần áo bị bẩn cứ mải mê chơi với bùn.
⑤ 彼は値段もかまわず、好きな料理をどんどん注文した。
→ Anh ấy cứ tiếp tục gọi đồ ăn yêu thích mà không cần quan tâm đến giá cả.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.