Cấu trúc: Vます + たいものだ。
Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn … Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
Ví dụ:
① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.
② こんなに働いているんだから、もう少し給料(きゅうりょう)を上げてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.
③ できれば、駅から10分くらいまでのところに住みたいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.
④ この仕事をしてから、正月を親と過ごせなくなったけど、今度の正月ぐらいは家に帰りたいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.
⑤ たまには一週間くらい、のんびり旅行に行きたいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.
⑥ 何とかして、この計画(けいかく)を成功(せいこう)させたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.