1. Cấu trúc: V ます + つつも
2. Ý nghĩa: “Dù là như thế nhưng …”, diễn tả một nghịch lý nào đó.
3. Ví dụ:
① もう間に合わないと半分あきらめつつも、必死(ひっし)で走った。
→ Dù biết là không kịp phải bỏ cuộc đến 50% rồi nhưng tôi vẫn cứ chạy hết sức.
② 勉強しようと思いつつも、彼女のことが気になって、できない。
→ Định là sẽ học bài nhưng lại cứ nghĩ về cô ấy nên không thể (tập trung).
③ 足の状態(じょうたい)は少しずつよくなりつつも、走れるようになるには、あと半年はかかる。
→ Dù tình trạng chân đã tốt lên chút nhưng để có thể chạy được thì phải sau nửa năm nữa.
④ 早起き(はやおき)しようと思いつつも、ついつい寝るのが遅くなる。
→ Định là sẽ dậy sớm nhưng lại lỡ ngủ quên nên lại muộn.
⑤ 自分にはこの仕事は向いてないと思いつつも、生活のことを考えると、なかなかやめられない。
→ Dù nghĩ là công việc này không hợp với mình nhưng cứ nghĩ về cuộc sống thì mãi không từ bỏ được.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.