「ちゃう」 là dạng ít trang trọng hơn của 「てしまう」, được sử dụng trong hội thoại hàng ngày.
Cách chia:
- ~てしまう → ~ちゃう
- ~でしまう → ~じゃう
- ~てしまった → ~ちゃった
- ~でしまった → ~じゃった
- ~てしましょう → ~ちゃおう
Ví dụ:
- してしまう/ してしまった → しちゃう/ しちゃた
- 来てしまう/ 来てしまった → 来ちゃう/ 来ちゃった
- 帰ってしまう/ 帰ってしまった → 帰っちゃう/ 帰っちゃた
- 死んでしまう/ 死んでしまった → 死んじゃう/ 死んじゃった
Câu ví dụ:
① 宿題をしてしまいました → 宿題をしちゃった
→ Đã làm xong hết bài tập rồi
② ビールを飲んでしまった → ビールを飲んじゃった
→ Uống hết bia mất rồi.
③ 「あれ?ここにあったチョコレートは?」ー 「あ、食べちゃった。いけなかった?」
→ “Ơ, thỏi sô cô la ở đây đâu rồi? “ー ”Á, tớ ăn mất rồi. Không được à?”
④ 結婚(けっこん)してしまいましょう → 結婚しちゃおう
→ Chúng ta kết hôn luôn đi.
*「~してしましょう」có nghĩa là “làm gì luôn đi”
⑤ もしもし、すみません。車が混(こ)んじゃって… 少し遅(おく) れます。
→ Alo, xin lỗi. Xe cộ đông quá (tắc cả đường mất rồi) nên… tôi sẽ đến muộn một chút nhé.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.