1. わけだ
Cấu trúc:
- Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけだ。(Kanji: 訳だ)
- Vている/ ていた/ られる/ させる + わけだ。
Ý nghĩa: “thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do …“. Mẫu câu diễn tả nguyên nhân, hay lý do của việc gì/ sự kiện gì đó đã được sáng tỏ (đã hiểu ra vấn đề). Tương đương với 「なるほど、それで…」/ 「~のは当然(とうぜん)だ」
Ví dụ:
① このエアコン、20年前のだ。こわれるわけだ。
→ Cái điều hòa này, từ 20 năm trước rồi. Thảo nào mà bị hỏng.
② 「山田さん、大学に落ちたらしいよ」/ 「そうか。それで元気がないわけだ」
→ ”Yamada trượt đại học rồi đấy.”/ “Thảo nào, thì ra là thế nên cậu ấy trông không được khỏe.”
③ 暑いわけだ。気温(きおん)が36度もある。
→ Thảo nào mà nóng thế. Nhiệt độ lên đến 36 độ.
④ あんなに食べたら太るわけだ。
→ Ăn nhiều như thế thì béo là phải/ thảo nào chả béo.
⑤ 彼は日本に10年住んでいるから、日本語が上手なわけだ。
→ Anh ấy sống ở Nhật 10 năm rồi, thảo nào mà tiếng Nhật giỏi thế.
⑥ こんなところで工事(こうじ)をしていたのか。渋滞(じゅうたい)するわけだ。
→ Chỗ như thế này mà làm công trình à? Thảo nào bị tắc nghẽn là phải.
2. わけ(が)ない/ わけはない
Cấu trúc:
- Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけ(が) ない。
- Vている/ ていた/ られる/ させる + わけ(が) ない。
* Có thể dùng 「わけは ない」, ý nghĩa và cách dùng vẫn tương tự như vậy, nhưng 「わけ(が) ない」 phổ biến hơn.
* Dạng lịch sự hơn của 「わけが ない」 là 「わけが ないです/ わけがありません」. Trong hội thoại thân mật thường chỉ dùng 「わけない」
Ý nghĩa: “chả có lý do gì/ không thể nào, sao có thể“. Mẫu câu diễn đạt sự phủ nhận lý do/ khả năng xảy ra của việc gì đó. Ý nghĩa tương tự như 「はずがない」 (Xem lại mẫu câu 「はずです」)
Ví dụ:
① お金がないのだから、家を買えるわけがない。
→ Không có tiền nên không thể nào mua được nhà.
② 「今日、ひま?」/ 「ひまなわけないよ。明日、引(ひ)っ越(こ)しなんだから」
→ ”Hôm nay rảnh không?” / “Rảnh thế nào được? Mai là phải chuyển nhà rồi.”
③ あの強い相手(あいて)に勝(か)てるわけがない。
→ Không có lý do gì khiến tôi có thể thắng được đối thủ mạnh đó.
④ 「このパン、古くない?」/ 「古いわけないよ。昨日買ったんだから」
→ ”Bánh mì này không phải cũ đấy chứ?” / “Cũ là cũ thế nào? Hôm qua mới mua mà.”
⑤ うそばかりついている彼が、みんなに信用(しんよう)されるわけがないでしょう。
→ Chả có lý do gì mà một người toàn nói dối như anh ta lại được mọi người tin tưởng.
⑥ こんな難しいこと、私に出来るわけがない。
→ Tôi sao có thể làm được việc khó thế này.
⑦ 塩(しお)も入れていない料理なんておいしいわけがない。
→ Món ăn mà không bỏ muối vào thì sao mà ngon được.
⑧ そんなわけはない = そんなわけ(が)ない 。
→ Không thể nào/ Không thể như thế được.
*** Xem lại mẫu câu dễ nhầm lẫn với mẫu này:「~わけじゃない/ わけではない」
Xem các mẫu đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.