Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく
Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước
① 来週(らいしゅう)の試験(しけん)のため、漢字(かんじ)を勉強しておきました。
→ Để chuẩn bị cho kỳ thi tuần tới, tôi đã học trước kanji rồi.
② 友達(ともだち)が遊(あそ)びに来(く)るので、部屋(へや)をきれいにしておきます。
→ Bạn sắp đến chơi nên tôi dọn dẹp phòng trước.
③ 会議(かいぎ)のために、資料(しりょう)をコピーしておきました。
→ Tôi đã copy sẵn tài liệu để chuẩn bị cho buổi họp.
④ この本(ほん)を読(よ)んでおいた方がいい。
→ Tốt nhất là nên đọc sẵn quyển sách này đi. (Vì nó tốt cho bạn đấy)
⑤ 明日のパーティーを準備(じゅんび)しておかないといけない。
→ Phải chuẩn bị sẵn cho buổi tiệc ngày mai thôi.
* 「~ておく」còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó.
① お弁当(べんとう)を作(つく)っておいたよ。
→ Tôi làm sẵn bento (cho anh) rồi đấy.
② 私に任(まか)せておいて。
→ Cứ để đấy cho tôi. (Tôi sẽ làm giúp cho)
③ ホテルを予約(よやく)しておくから、心配(しんぱい)しないで。
→ Tôi sẽ đặt sẵn khách sạn (cho anh) nên không phải lo đâu.
* Trong hội thoại, 「~ておく」được nói tắt thành 「~とく」
→ ホテルを予約(よやく)しとくから、心配(しんぱい)しないで。
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.