A. ~そうです① (伝聞: でんぶん): (Ai đó) nói là…
Mẫu câu này dùng để nói lại thông tin nghe được từ người khác, từ ti vi, đài, hay các phương tiện truyền thông.
1. Cấu trúc:
- Động từ thể thường (普通形)/ない形 + そうです。
- Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + そうです。
- Tính từ -na/Danh từ + だ/ じゃない/ だった/じゃなかった + そうです。
2. Ví dụ:
- あのレストランはおいしいそうです。
→ Nghe nói là nhà hàng kia ngon lắm đấy.
- 彼はげんきだそうです。
→ Thấy bảo là anh ấy vẫn khỏe.
- 雨が降らないそうです。
→ Nghe nói là trời không mưa đâu.
- 彼女はアメリカにいったそうです。
→ Nghe nói là cô ấy đã đi Mỹ rồi.
- あのきれいな人は山田さんの奥さん(おくさん)だそうです。
→ Nghe mọi người bảo là cái cô xinh đẹp kia là vợ anh Yamada đấy.
* Lưu ý: 「そうです」có thể dùng ở dạng 「そうだ」nhưng không dùng ở thì quá khứ: 「そうでした」
B. ~そうです② (様態: ようたい): Trông có vẻ, dường như sắp
Mẫu câu này thể hiện sự suy đoán, đánh giá khi nhìn vào người/vật.
1. Cấu trúc:
- Khẳng định:
- Động từ thể ます (bỏ ます) + そうです: Trông có vẻ/hình như/dường như sắp …
- Tính từ -i (bỏ い) /Tính từ -na (bỏ な) + そうです。Nhìn/trông có vẻ…
- Phủ định:
- Động từ thể ない→ なさそうです。
- Tính từ -i → くなさそうです。
- Tính từ -na → Tính từ -na (bỏ な) + そうじゃ/ではありません/じゃなさそうです。
2. Ví dụ:
- このケーキはおいしそうですね。
→ Cái bánh ngọt này trông ngon nhỉ.
- 彼はげんきそうです。
→ Trông anh ấy có vẻ khỏe mạnh.
- 雨が降りそうです。
→ Có vẻ trời sắp mưa.
- これはやさしそうだから、私にもできそうですね。
→ Cái này trông có vẻ dễ nên có vẻ là tôi cũng làm được nhỉ.
- このりんごはおいしくなさそうです。
→ Quả táo này trông có vẻ không ngon lắm.
- 彼はまじめじゃなさそうでした/まじめそうじゃありませんでした。
→ Trông anh ta không đứng đắn lắm.
* Lưu ý: Phía trước 「そうです」② này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」(khác biệt so với 「そうです」①). 「そうです」② dùng như một tính từ -na.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.