Cấu trúc:
- Tính từ -i (bỏ い) + く + する
- Tính từ -na (bỏ な) + に + する
Ví dụ:
① かみを みじかく します。
→ Tôi sẽ cắt ngắn tóc. (Nguyên văn: Tôi sẽ làm cho tóc ngắn đi)
② 部屋(へや)を きれいに しました。
→ Tôi đã dọn sạch phòng. (Nguyên văn: Tôi đã làm cho sạch phòng)
③ テレビの音(おと)を 小(ちい)さく してください。
→ Hãy vặn nhỏ tiếng ti vi đi. (Nguyên văn: Hãy làm cho tiếng tivi nhỏ đi)
④ もう 夜(よる)遅い(おそい)ですから、静(しず)かに して いただけませんか。
→ Đã tối muộn rồi nên làm ơn giữ yên lặng giùm tôi.
⑤ 水(みず)の量(りょう)を 二倍(にばい)に してください。
→ Hãy tăng lượng nước lên gấp đôi. (二倍: gấp đôi)
⑥ 砂糖(さとう)の量(りょう)を半分(はんぶん)に してください。
→ Hãy giảm lượng đường xuống còn một nửa.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.