Cấu trúc: [名] + に至るまで(にいたるまで) Ý nghĩa: Đến mức, đến tận, đến cả ....Danh từ đằng trước 「に至るまで」là một chủ đề ngoài mức dự đoán, nhưng trong trường hợp này lại được nói đến, biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + を皮切りに(して)/ を皮切りとして 皮切り(かわきり): sự khởi đầu, bắt đầu Ý nghĩa: Kể từ khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên. Mẫu câu...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + にあって Ý nghĩa: Chính vì hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy nên sự việc/hành động gì đó mới xảy ra/ Cho dù có ở trong hoàn cảnh/điều kiện đặc biệt như vậy đi chăng nữa, sự việc/hành độ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形 + なり Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã...". Một hành động vừa mới xảy ra thì liền ngay sau đó một hành động khác cũng xảy ra. Hành động sau thường là ngoài dự đoán của người nói. Chủ ngữ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] て形 + からというもの(は) Ý nghĩa: Kể từ khi hành động nào đó xảy ra, thì có một sự thay đổi và sự thay đổi này cứ giữ nguyên mãi về sau. Mẫu câu này không dùng với những mốc quá khứ gần. Vế sau d...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形/ た形 + そばから Ý nghĩa: Hành động gì đó vừa mới xảy ra thì ngay lập tức một hành động đối nghịch lại với hành động đó cũng xảy ra, và điều này lặp đi lặp lại nhiều lần. Mẫu câu này thườn...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形 +や/ や否や Ý nghĩa: Diễn tả một hành động xảy ra gần như đồng thời với hành động trước đó (vừa mới xong thì ...). Mẫu câu này dùng với những động từ diễn tả hành động xảy ra trong khoản...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動]辞書形/ た形 + が早(はや) いか Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã..." . Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Các động từ thể hiện hành động trong khoảnh khắc được sử...Xem chi tiết