[Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/ ~ を皮切りとして

Cấu trúc: [名] + を皮切りに(して)/ を皮切りとして 

  • 皮切り(かわきり): sự khởi đầu, bắt đầu

Ý nghĩa: Kể từ khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên.  Mẫu câu này không dùng để diễn đạt hiện tượng tự nhiên hay những điều không tốt.


Ví dụ:

① この作家は自分の父親のことを書いた小説を皮切りに、次々に話題作を発展しています。

→ Tác giả này bắt đầu với việc viết cuốn tiểu thuyết về chính người cha của mình và sau đó liên tiếp có những tác phẩm dành được sự chú ý.

② わたしたちのバンドは来月3日の東京公演を皮切りにして、全国のツアーを予定しています。

→ Ban nhạc của chúng tôi sẽ bắt đầu diễn ở Tokyo vào ngày mồng 3 tháng tới, sau đó sẽ đi diễn tour khắp cả nước.

③ K銀行とM銀行の合併(がっぺい)を皮切りとして、ここ数年企業の合併・総合が相次(あいつ)いで行われています。

→ Bắt đầu với sự kiện sát nhập ngân hàng K và ngân hàng M, trong vài năm gần đây việc sát nhập, hợp nhất doanh nghiệp liên tục diễn ra.

④ 今度イタリア出店(でみせ)を皮切りに彼はヨーロッパに進出しようとしている。

→ Bắt đầu với việc mở cửa hàng tại Italy lần này, anh ta muốn tiến sang toàn thị trường châu Âu.

⑤ あの作家は直木(なおき)賞受賞(じゅしょう)を皮切りに、次々に文学賞を総(そう)なめにしていった。

→ Tác giả đó bắt đầu với việc nhận giải thưởng Naoki, đã liên tiếp giành trọn các giải thưởng văn học.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới