[Ngữ pháp N2] ~ 折に

Cấu trúc: [ふつう] + 折に (は)  (おりには) (名 + の + 折に) Ý nghĩa: "Khi/ vào lúc/ vào dịp ... ", là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ. Ví dụ: ① 森先生とは、先月のパーティーの折に少し話しをしました。 → Tôi có...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ ばかりか

Cấu trúc: ふつう + ばかりか Tính từ-na  な/ である +  ばかりか Danh từ (である) +  ばかりか Ý nghĩa: 「AばかりかB」nghĩa là "không chỉ A mà còn B" Ví dụ: ① 豆腐(とうふ)はたんばく質(しつ)をたくさん含(ふく) むばかりか、ビタミンなども豊富(ほうふ)なんです。 → Đậu phụ không ch...Xem chi tiết