Cấu trúc: [Động từ thể khả năng] ない形 + もの(だろう)か Ý nghĩa: Không thể ... sao?/ Liệu có thể ... không?/ Không có cách nào sao? Mẫu câu diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói có mong muốn mạnh mẽ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たいものだ。 Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn ... Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó. Ví dụ: ① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 → Thật muốn một lần được nghỉ t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. Ví dụ: ① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。 → Nếu mà...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Vます/ Vする + 次第(しだい) Ý nghĩa: "Ngay sau khi ... , thì ..." Ví dụ: ① (ニュース)先ほど、関東地方で地震(じしん)がありました。詳しい情報が入り次第、お伝えいたします。 → (Tin tức) Vừa rồi đã có động đất ở khu vực Kanto. Chúng tôi sẽ thông...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + からして Ý nghĩa: Xét về mặt/ Xét từ góc độ ...Đây là mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề cụ thể nào đó trước khi trình bày nhận xét hay quan điểm về chủ đề đó. Câu ví dụ: ① A: この店、100年前にでき...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 折に (は) (おりには) (名 + の + 折に) Ý nghĩa: "Khi/ vào lúc/ vào dịp ... ", là cách nói trang trọng của 「~のとき」, hay dùng trong văn viết, thư từ. Ví dụ: ① 森先生とは、先月のパーティーの折に少し話しをしました。 → Tôi có...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 以上 (いじょう) (* Tính từ -na/ Danh từ + である + 以上) Ý nghĩa: "Vì là/ Đã là/ đã ... thì nhất định ..." Ví dụ: ① A: 前にハワイに連れて行ってくれるって言ったのは本当? ーB: もちろん。約束した以上、そのつもりだよ。 → A: Trước đây anh nói...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ない形 (ない) + ずには + いられない Ví dụ: 泣く→ 泣かない→ 泣かず (* する → せず) Ý nghĩa: "Không thể không/ không thể ngừng (nhịn) được ... ". Diễn tả một hành động mà người nói rất muốn làm, trong lòng không th...Xem chi tiết
Cấu trúc: ふつう + ばかりか Tính từ-na な/ である + ばかりか Danh từ (である) + ばかりか Ý nghĩa: 「AばかりかB」nghĩa là "không chỉ A mà còn B" Ví dụ: ① 豆腐(とうふ)はたんばく質(しつ)をたくさん含(ふく) むばかりか、ビタミンなども豊富(ほうふ)なんです。 → Đậu phụ không ch...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] じしょ形/ た形 + か + [動] ない形 + か + のうちに (động từ ở hai vế giống nhau) Ý nghĩa: 「AかAないかのうちにB」nghĩa là ngay sau khi A / vừa mới A thì B xảy ra ngay. Mẫu câu này dịch sát nghĩa là "trong khoảnh...Xem chi tiết