[Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ

Cấu trúc: [動] て/ ないで + ほしいものだ/ もんだ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi. Ví dụ: ① (父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカーばかりしてないで、少しは勉強してほしいものだよ。 → (Lời của bố) G...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ ないことはない/ ないこともない

Cấu trúc: [動] ない形 + ことはない/ こともない い形→くない + ことはない/ こともない な形→じゃない + ことはない/ こともない Ý nghĩa: "Cũng không hoàn toàn là không .../ Cũng không hẳn/ không phải là không ... " Ví dụ: ① フライパンでできないこともないけど、鍋(なべ)があれ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ に沿って

Cấu trúc: [名] + に沿って (にそって) Ý nghĩa: men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định) Ví dụ: ① この道を線路(せんろ)に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。 → Đi thẳng dọc theo đư...Xem chi tiết