Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + べきだ/ べきではない。 [Tính từ -na (bỏ な)] + である + べきだ/ べきではない。 *する → すべきだ/ すべきではない Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt việc nên/ không nên làm gì đó. Ví dụ: ① 学生はもっと勉強すべきだ。 → Học sinh...Xem chi tiết
「ところ」ở đây được hiểu là "thời điểm". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra) 1. Cấu trúc 1: [Động từ thể...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + こそ [Nguyên nhân]~からこそ Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nhấn mạnh, "chính là/ nhất định là" Ví dụ: ① あなたこそ私が探(さが)していた人だ。 → Em chính là người mà anh đã tìm kiếm. ② 明日こそ勉強するぞ! → Nhất định n...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + (Trợ từ) さえ/ でさえ Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. 「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」 Ví dụ: ① この問題(もんだい)は小学生さえわかる。 → Câu hỏi này thì...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで [Danh từ 1] + ばかりの + [Danh từ 2] Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là Ví dụ: ① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。 → Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ. ② 彼とお金...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được. ② 食べたくないなら、食べなければいい。 → Nếu khô...Xem chi tiết
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「ようと思う」diễn tả ý định làm việc gì đó. Trong bài này chúng ta sẽ học tiếp hai mẫu câu khác với 「ようと」đó là 「ようとする」và 「ようとしない」 1. ようとする ① Cấu trúc: [Động từ thể ý c...Xem chi tiết
Ở trình độ N4, chúng ta đã học mẫu câu 「 ようになった」và ように chi mục đích. Trong bài này chúng ta sẽ học thêm cách dùng khác của ように. Cấu trúc 1: [Danh từ] + の + ように/ [Động từ thể thường (普通形)] + ように → Ý ng...Xem chi tiết
1. ~みたい ① Cấu trúc: [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいだ/ みたいに [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいな + Danh từ ② Ý nghĩa: giống như, hình như là ③ Cách dùng: a. Đưa ra ví dụ...Xem chi tiết
Toàn bộ ngữ pháp N3 được biên soạn dựa trên bộ sách "Nihongo Soumatome N3" và "Nihongo Speed Master - Bunpo N3" . Danh sách này không bao gồm các cấu trúc ngữ pháp đã học ở trình độ N4 và N5. Ôn lại t...Xem chi tiết