Cấu trúc: Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ (*) Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに」 Ý nghĩa: Thay vì, thay cho, để đổi lấy. Ví dụ: ① 最近(さいきん)、...Xem chi tiết
1. なんか Cấu trúc: [Danh từ] + なんか Ý nghĩa: Ví dụ như/ chẳng hạn như ... / Cái gọi là/ Những thứ như... Cách dùng: Đưa ra một số ví dụ (đây là cách nói trong hội thoại hàng ngày thay cho など) ① 休みの日は渋谷や原...Xem chi tiết
Mẫu 1: Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là "Mặc dù/ Thậm chí/ Ngay cả" (giống với ても/ でも nhưng ít trang trọng hơn, dùng trong hội thoại hàng ngày) 1. Cấu trúc: [Động từ thể た] + って [Tính từ -...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + に違いない (にちがいない) (*) Tính từ -na/ Danh từ + だ + に違いない (*) Thể lịch sự hơn của 「に違いない」 là 「に違いありません」 Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là... Biểu hiện sự khẳng định của người n...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + おかげで/ おかげだ (*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có ... nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + (んだ) もの/ もん Ý nghĩa: Bởi vì, do ... Mẫu câu diễn đạt nguyên nhân, dùng trong hội thoại hàng ngày (không trang trọng). Hay dùng dưới dạng 「だって、...んだもの/ もん」để bày tỏ thái...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + わけじゃない/ わけではない(Kanji: 訳じゃない) (*) Tính từ-na/ Danh từ + な + わけじゃない/ わけではない *** Thể lịch sự hơn của 「わけじゃない/ わけではない」 là 「わけではないです/ わけではありません」。 Ý nghĩa: Không có nghĩa là.....Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)/ Thể ý chí (~よう)] + かな (*) Tính từ-na/ Danh từ だ + かな Ý nghĩa: Liệu có phải.../ Có... không nhỉ? Đây là hậu tố thường đặt ở cuối câu để biểu hiện sự không chắc chắn, phân v...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + ということ/ ~ というの Ý nghĩa: Việc .../ cái gọi là ... Thêm 「ということ/ ~ というの」vào sau một mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó. Ví dụ: ① テストは明日だということを忘れないでください。 → Đừng quên việc...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Danh từ] + から + [Danh từ] + にかけて (Danh từ ở đây là thời gian hoặc địa điểm) Ý nghĩa: Từ... đến.../ Trong suốt ..., chỉ phạm vi của thời gian hoặc không gian Ví dụ: ① このブドウは、8月から9月にかけて収穫(しゅう...Xem chi tiết