[Ngữ pháp N3] ~ わけじゃない/ わけではない

Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + わけじゃない/ わけではない(Kanji: 訳じゃない) (*) Tính từ-na/ Danh từ + な + わけじゃない/ わけではない *** Thể lịch sự hơn của 「わけじゃない/ わけではない」 là 「わけではないです/ わけではありません」。 Ý nghĩa: Không có nghĩa là.....Xem chi tiết