Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + が/ けど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + danh từ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない → なくて + も + いい(です) Ý nghĩa: "không cần làm/ không phải làm ... cũng được." Ví dụ: ① きょうは じゅぎょうが ないから、学校(がっこう)に行(い)かなくてもいいです。 → Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trườ...Xem chi tiết
Đây là những phó từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ trong câu và luôn luôn dùng trong câu phủ định. 1. ぜんぜん~ない: Hoàn toàn ... không ① お金(おかね)は ぜんぜん ありません。 → Tôi hoàn toàn không có tiền/...Xem chi tiết
「だけ」và「しか」đều mang nghĩa là "chỉ", diễn đạt ý giới hạn trong điều được đề cập. Cách sử dụng: 1. Cấu trúc: Mẫu câu với「だけ」chia thể khẳng định còn mẫu câu với 「しか」luôn chia ở thể phủ định. 「しか」mang ý ng...Xem chi tiết
Các quy tắc tạo cụm danh từ từ hai câu đơn: Một số ví dụ để luyện tập: 1. これは メールです。きのう ともだちから 来 (き) ました。(Đây là thư điện tử. Thư đến từ bạn tôi ngày hôm qua) → これは きのうともだちから来たメールです。(Đây là thư điện t...Xem chi tiết
ĐỘNG TỪ Động từ - Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) Động từ thể ます Động từ thì quá khứ - Thể た Các cấu trúc sử dụng thể て ~ませんか、~ましょう、~ましょうか ~たことがある: Đã từng ... Phân biệt ~あげます、~もらいます...Xem chi tiết
Các cấu trúc cơ bản của danh từ trong tiếng Nhật: 1. Thể khẳng định (hiện tại): Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + です/だ。(「だ」là cách nói thông thường, ít trang trọng hơn) Ví dụ: たなかさんは がくせいだ。Anh Tanaka là sin...Xem chi tiết
Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả trợ từ đếm (助数詞: じょすうし). Trợ từ đếm này cũng tương tự như "cái/chiếc/con/quyển" trong tiếng Việt. Mỗi lo...Xem chi tiết
Download bản PDF: Tunghivan_N5 疑問詞 (ぎもんし) - Từ nghi vấn/ Từ để hỏi: Cái gì, gì: なん、なに Ai: だれ、 どなた[lịch sự] Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự] Với ai: だれと、どなたと[lịch sự] Số bao nhiêu: なんばん Mấy giờ: なんじ Bằng các...Xem chi tiết
Bảng tổng hợp cách nói thứ, ngày tháng (bản PDF): youbi_tsuki_hinichi_kanaXem chi tiết