Các cách sử dụng của trợ từ 「は」 Các cách sử dụng của trợ từ 「が」 Cách sử dụng của các trợ từ khác được giải thích chi tiết trong file này: trotu_full Bài luyện tập trợ từ (1. Tìm lỗi sai/ 2. Điền trợ t...Xem chi tiết
Cấu trúc với 「~ので」: Vì/ Bởi vì ..., nên ... [Động từ thể thường (普通形)/ Thể ます] +ので [Tính từ -i (です)] +ので [Tính từ -na +な/Tính từ -na (bỏ な) + です] +ので [Danh từ + な/ Danh từ + です] +ので Ví dụ: ねつが あったので、が...Xem chi tiết
1. Đưa ra thông tin mang tính suy đoán, chưa xác nhận rõ. Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + でしょう [Tính từ -i] + でしょう [Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な) * Xem lại 普通形 trong tài liệu...Xem chi tiết
たべるまえに、てをあらう。 Cấu trúc 1: [Danh từ] (の) + まえに: Trước khi/ trước mốc thời gian nào đó [Động từ thể từ điển] + まえに: Trước khi làm gì đó → Toàn bộ động từ thể từ điển N5 (bản PDF) : 121dongtuN5-thetudien...Xem chi tiết
「いちばん」là số một. Mẫu câu này nghĩa là trong số những thứ được đề cập đến, cái nào là tốt nhất/ là số một. Cấu trúc: [Danh từ 1] のなかで、[Danh từ 2] が いちばん (+ [Tính từ]) + (です) Ví dụ: あの図書館 (としょかん) のなかで ...Xem chi tiết
Chúng ta đã học mẫu câu 「~なければならない/ なくてはならない」với ý nghĩa diễn đạt một hành động bắt buộc, cần phải làm. Mẫu câu trong bài này 「~なければいけない/ なくてはいけない」cũng có ý nghĩa, cách chia động từ và cách dùng tương...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt sự bắt buộc, cần thiết phải làm gì: Không thể không làm. Cấu trúc: [Động từ thể ない (bỏ ない)] + なければならない/なくてはならない。 → Lịch sự hơn: ならない → なりません * Xem lại cách chia động từ thể ない t...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó. Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください。 Xem lại chi tiết cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei V...Xem chi tiết
Cấu trúc này biểu thị sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói. [Động từ thể ます (bỏ ます)] + すぎる: làm gì quá nhiều, quá mức [Tính từ -i (bỏ い)]/ [Tính từ -na...Xem chi tiết
「~たり ... ~たりする」được sử dụng khi muốn miêu tả một vài hoạt động khác nhau. Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/が + [Động từ 1] たり、[Động từ 2] たり + する。 *「た」trong 「たり」biểu hiện rằng động từ ở đây được chia theo thể た。...Xem chi tiết