261. ~週間 (しゅうかん) (shuukan): ~ tuần Ví dụ: 一週間(いっしゅうかん)ダイエットをしました。 Tôi đã ăn kiêng trong 1 tuần. 262. 授業 (じゅぎょう) (jugyou): bài giảng, buổi học Ví dụ: 今日の授業はおもしろかったです。Buổi học hôm nay thú vị. 263. 宿題 (し...Xem chi tiết
241. 再来週 (さらいしゅう) (saraishuu): tuần sau nữa Ví dụ: 再来週会(あ)いましょう。 Hãy gặp nhau vào tuần sau nữa nhé. 242. 散歩 (さんぽ) (sanpo): sự đi bộ, tản bộ, đi dạo Ví dụ: 犬(いぬ)と散歩する/ 散歩にいく: dắt chó đi dạo 243. 時 (じ) ...Xem chi tiết
231. 今晩 (こんばん) (konban): tối nay Ví dụ: 今晩家(いえ)にいますか。Tối nay cậu có ở nhà không? 232. 歳 (さい) (sai): tuổi Ví dụ: わたしは22歳です。Tôi 22 tuổi. 233. 魚 (さかな) (sakana): cá Ví dụ: わたしは魚があまりすきじゃない。Tôi không thích...Xem chi tiết
221. 言葉 (ことば) (kotoba): từ ngữ, câu nói, ngôn ngữ Ví dụ: 日常言葉(にちじょうことば): ngôn ngữ hàng ngày、書き言葉(かきことば): ngôn ngữ viết、しつれいな言葉: lời nói/ từ ngữ bất lịch sự 222. 子供 (こども) (kodomo): trẻ con, con Ví dụ:...Xem chi tiết
211. ここ (koko): ở đây Ví dụ: ここにまってください。Hãy đợi ở đây. 212. 午後 (ごご) (gogo): chiều tối Ví dụ: 今日(きょう)の午後にあいましょう。Hãy gặp nhau vào chiều nay nhé. 213. 九日 (ここのか) (kokonoka): ngày thứ 9/ 9 ngày Ví dụ: 1月9...Xem chi tiết
201. 月曜日 (げつようび) (getsuyoubi): thứ hai Ví dụ: きょうは月曜日です。Hôm nay là thứ hai. 202. 玄関 (げんかん) (genkan): lối vào, cửa vào Ví dụ: 玄関のまえでまっています。Tôi đang đợi ở trước cửa ra vào. 203. 元気 (げんき) (genki): khỏe V...Xem chi tiết
191. 曇り (くもり) (kumori): âm u, nhiều mây (thời tiết) Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。Dự báo ngày mai trời nhiều mây. 192. 暗い (くらい) (kurai): tối, tối tăm, u ám (tâm trạng) Ví dụ: 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。Vào mùa đ...Xem chi tiết
181. キロ (kiro): ki lô gam/ ki lô mét Ví dụ: 4キロやせた。Đã gầy đi 4 kg. パリまで50キロです。Đến Paris còn 50 km nữa. 182. 銀行 (ぎんこう) (ginkou): ngân hàng Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 l...Xem chi tiết
171. 牛乳 (ぎゅうにゅう) (gyunyu): sữa Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。Tôi uống sữa trước khi đi ngủ. 172. 今日 (きょう) (kyou): hôm nay Ví dụ: 今日はあついですね。Hôm nay nóng nhỉ. 今日は何曜日(なんようび)ですか。Hôm nay là thứ mấy? 173. 教室 (きょうしつ) (...Xem chi tiết
161. 黄色い (きいろい) (kiroi) vàng (tính từ) - 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ) Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng、黄色いシャツ: áo sơ mi vàng, こい黄色: màu vàng đậm 162. 消える (きえる) (kieru): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi Ví dụ...Xem chi tiết
151. 辛い (からい) (karai): cay Ví dụ: 辛いものが大好き(だいすき)です。Tôi rất thích đồ ăn cay. 152. 体 (からだ) (karada): cơ thể Ví dụ: ヨーグルトは体に いいです。Sữa chua tốt cho cơ thể. たばこは体に わるいです。Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức...Xem chi tiết
141. 家族 (かぞく) (kazoku): gia đình Ví dụ: わたしの家族は4人家族(よんにんかぞく)です。Gia đình tôi có 4 người. 142. 方 (かた) (kata): vị/ ngài (thể lịch sự của 人(người)) Ví dụ: からだの不自由(ふじゆう)な方:người khuyết tật (cách nói lịch s...Xem chi tiết
131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。 → Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng. 132. 鍵 (かぎ) (kagi...Xem chi tiết
121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết
111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng) 112. 重い(おもい)(omoi): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ? 113. 面白い (おもしろい)...Xem chi tiết
101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia. 102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước. 103....Xem chi tiết
Phân biệt cách nói về gia đình mình và gia đình người khác Download bản PDF: kazokuXem chi tiết
Bảng chữ hiragana Bảng chữ katanaka Từ vựng (khoảng 800 từ - cập nhật hàng tuần): 1~10 11~20 21~30 31~40 41~50 51~60 61~70 71~80 81~90 91~100 101~110 111~120...Xem chi tiết
91. おじさん (ojisan): bác, chú, cậu Ví dụ: わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại. 92. おじいさん (ojiisan): ông Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông. 93...Xem chi tiết
81. おおぜい (ooze): nhiều Ví dụ: おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản. 82. お母さん (おかあさん) (okaasan): mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác) Ví dụ: お母さんのしごとはなんですか。Mẹ của bạn làm n...Xem chi tiết