1. Từ vựng:
① 材料(ざいりょう): nguyên liệu
② 調味料(ちょうみりょう): gia vị
③ しょうゆ: nước tương
④ 砂糖(さとう): đường
⑤ サラダ油(ゆ): dầu ăn
⑥ 大さじ(おおさじ): thìa to/thìa canh (để đo lượng gia vị)
⑦ 小さじ(こさじ): thìa nhỏ/ thìa cà phê (để đo lượng gia vị)
⑧ 1 カップ = 200 cc、1 リットル(l) = 1000 cc (シーシー)
⑨ 包丁(ほうちょう): dao
⑩ まな板(まないた): cái thớt
⑪ はかり: cái cân 100グラム: 100 gram
⑫ 酒(さけ): rượu
⑬ 酢(す): dấm
⑭ 天ぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura
2. Cụm từ:
① 夕食(ゆうしょく)のおかず: các món ăn cho bữa tối
② 栄養(えいよう)のバランスを考(かんが)える: nghĩ đến việc cân bằng các chất dinh dưỡng
・ 栄養(えいよう): chất dinh dưỡng
・ バランス(balance): sự cân bằng
③ カロリーが高い食品(しょくひん): đồ ăn nhiều calorie (nhiều chất)
④ はかりで量る(はかる): dùng cân để cân
⑤ 塩(しお)を少々(しょうしょう)入(い)れる: bỏ một chút muối vào
⑥ 皮(かわ)をむく: gọt vỏ
⑦ 材料(ざいりょう)を刻む(きざむ): cắt nguyên liệu
⑧ 大(おお)きめに切(き)る: cắt thành miếng to
⑨ 3センチ (cm)幅(はば)に: cắt thành miếng 3 cm
⑩ みそ汁(しる)がぬるくなる: canh miso âm ấm (được hâm nóng)
⑪ ラップをかぶせる/ かける: bọc thức ăn với màng bọc thực phẩm (bọc ngoài bát/đĩa trong đựng đồ ăn)
⑫ ラップでくるむ: bọc thức ăn (bọc ngoài đồ ăn)
⑬ アルミホイル: giấy bạc (bọc thức ăn)
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.