Từ vựng N3 – Bài 7: Lên kế hoạch đi du lịch

1. Ngày tháng

  • 今日(きょう): hôm nay
  • 昨日(きのう): hôm qua
  • 一昨日(おととい): ngày hôm kia
  • さきおととい: ba ngày trước
  • 明日(あした/あす): ngày mai
  • あさって: ngày mốt (hai ngày sau hôm nay)
  • しあさって: ba ngày sau hôm nay
  • 元日(がんじつ)/ 元旦(がんたん): ngày đầu năm mới (buổi sáng ngày 1/1)
  • 上旬(じょうじゅん)/ 初旬(しょじゅん): đầu tháng
  • 中旬(ちゅうじゅん): giữa tháng
  • 下旬(げじゅん): cuối tháng (những ngày cuối tháng)
  • 月末(げつまつ): ngày cuối tháng

2. Một số từ và cụm từ mở rộng:

  • 平日(へいじつ): ngày thường
  • 祝日(しゅくじつ)/ 祭日(さいじつ): ngày nghỉ, ngày lễ
  • 昨年(さくねん)/ 去年(きょねん): năm ngoái
  • 一昨年(いっさくねん)/ おととし: năm kia
  • 再来年(さらいねん): năm sau nữa (2 năm sau)
  • 先々月(せんせんげつ): 2 tháng trước
  • 先々週(せんせんしゅう): 2 tuần trước
  • 再来月(さらいげつ): tháng sau nữa (2 tháng sau)
  • 再来週(さらいしゅう): tuần sau nữa (2 tuần sau)
  • 先日(せんじつ): hôm trước, hôm nọ
  • 年末年始(ねんまつねんし): cuối năm cũ đầu năm mới
  • 年暮れ(ねんくれ): hết năm    日暮れ(ひくれ): chạng vạng, hoàng hôn
  • 休暇を取る: xin nghỉ
  • 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを調整(ちょうせい)する: điều chỉnh kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
  • 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを変更(へんこう)する: thay đổi kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
  • 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを変更(へんこう)する: chuyển kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
  • 旅行会社(りょこうがいしゃ)に申し込む: đăng ký (tour) với công ty du lịch
  • 予約(よやく)を取(と)り消(け)す/ キャンセルする: hủy đặt chỗ
  • 荷物(にもつ)をつめる: đóng gói đồ đạc (để đi du lịch)
  • 海外旅行(かいがいりょこう): du lịch nước ngoài
  • 国内旅行(こくないりょこう): du lịch trong nước
  • 二泊三日(にはくみっか)で温泉(おんせん)に行く: đi du lịch tắm onsen 3 ngày 2 đêm
  • 日帰(ひがえ)りで温泉に行く: du lịch tắm onsen đi và về trong ngày
    ・ 日帰り(ひがえり): du lịch trong 1 ngày
  • 旅館(りょかん)に宿泊(しゅくはく)する: nghỉ tại nhà nghỉ kiểu Nhật (Ryokan)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới