121. 階 (かい)(kai): tầng
Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3.
122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài
Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước ngoài
123. 外国人 (がいこくじん) (gaikokujin): người nước ngoài
Ví dụ: 日本では 外国人が 多(おお)いです。Ở Nhật có nhiều người nước ngoài.
124. 会社 (かいしゃ) (kaisha): công ty
Ví dụ: 彼女(かのじょ)はITかんけいの会社で働(はたら)いています。Cô ấy đang làm việc cho 1 công ty về IT.
・ IT関係(アイティかんけい)の会社: công ty về IT
125. 階段 (かいだん) (kaidan): cầu thang bộ
Ví dụ: 階段をのぼる: đi lên cầu thang / 階段をくだる: đi xuống cầu thang
126. 買い物 (かいもの) (kaimono): mua sắm
Ví dụ: 買い物をします/ 買い物にいきます: đi mua sắm
127. 買う (かう) (kau): mua
Ví dụ: あたらしいシャツを買いました。Tôi đã mua cái áo sơ mi mới.
128. 返す (かえす) (kaesu): trả lại
Ví dụ: 図書館(としょかん)で借(か)りた本を返す。Trả lại sách đã mượn ở thư viện.
・ 図書館(としょかん): thư viện、借りる(かりる): mượn
129. 帰る (かえる) (kaeru): về nhà
Ví dụ: きのう 午後(ごご)6字(じ)に帰りました。Hôm qua tôi đã về nhà lúc 6 giờ tối.
130. 顔 (かお) (kao): mặt
Ví dụ: 彼(かれ)の顔を覚(おぼ)えない。Tôi không nhớ mặt anh ta.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.