21. 厚い (あつい) (atsui): dày
Ví dụ: この本は厚いですね。Sách này dày nhỉ.
22. 後 (あと)(ato): sau, lát sau
Ví dụ: 後で話(はな)しましょう。Lát sau nói chuyện nhé.
23. 兄 (あに)(ani): anh, anh trai (của mình)
Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに)は先生(せんせい)です。Anh trai tôi là giáo viên.
24. 姉 (あね) (ane): chị, chị gái (của mình)
Ví dụ: 私(わたし)の姉(あね)はハノイにすんでいます。Chị gái tôi đang sống ở Hà Nội.
25. あの (ano): … đó/ …. kia
Ví dụ: あの人(ひと)は田中(たなか)さんですよ。Người đó là anh Tanaka đấy.
26. あの (ano): à, ừ (thể hiện sự ngập ngừng)
Ví dụ: あの、おねがいがあるんですが…À…, tôi muốn nhờ chút việc…
27. アパート (apaato): căn hộ
Ví dụ: 広い(ひろい)アパートですね。Căn hộ rộng ghê.
28. 浴びる (あびる)(abiru): tắm
Ví dụ: シャワーを浴びる。Tắm (vòi sen).
29. 危ない (あぶない)(abunai): nguy hiểm
Ví dụ: この辺(へん)は危ないよ。Khu vực này nguy hiểm đấy.
30. 甘い (あまい)(amai): ngọt
Ví dụ: 甘いものがすきです。Tôi thích đồ ngọt.
— Hết bài 3 —
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 4
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.