Từ vựng N5 – Bài 3

21. 厚い  (あつい) (atsui): dày

Ví dụ: この本は厚いですね。Sách này dày nhỉ.

22. 後 (あと)(ato):  sau, lát sau

Ví dụ:   後で話(はな)しましょう。Lát sau nói chuyện nhé.

23. 兄 (あに)(ani):  anh, anh trai (của mình)

Ví dụ: 私(わたし)の兄(あに)は先生(せんせい)です。Anh trai tôi là giáo viên.

24. 姉    (あね)  (ane): chị, chị gái (của mình)

Ví dụ: 私(わたし)の姉(あね)はハノイにすんでいます。Chị gái tôi đang sống ở Hà Nội.

25. あの (ano): … đó/ …. kia

Ví dụ: あの人(ひと)は田中(たなか)さんですよ。Người đó là anh Tanaka đấy.

26. あの (ano):  à, ừ (thể hiện sự ngập ngừng)

Ví dụ: あの、おねがいがあるんですが…À…, tôi muốn nhờ chút việc…

27. アパート (apaato): căn hộ

Ví dụ: 広い(ひろい)アパートですね。Căn hộ rộng ghê.

28.  浴びる (あびる)(abiru): tắm

Ví dụ:  シャワーを浴びる。Tắm (vòi sen).

29. 危ない (あぶない)(abunai):  nguy hiểm

Ví dụ: この辺(へん)は危ないよ。Khu vực này nguy hiểm đấy.

30. 甘い (あまい)(amai): ngọt

Ví dụ: 甘いものがすきです。Tôi thích đồ ngọt.

Hết bài 3 —

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 4


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới