Cấu trúc:
- [Động từ thể từ điển/ thể た] + とおりに
- [Danh từ + の] + とおりに
Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này thường dùng trong những lời chỉ dẫn.
Ví dụ:
① 私が書いたとおりに、書いてください。
→ Hãy viết theo đúng như tôi đã viết.
② 彼がやるとおりに、やってください。
→ Hãy làm theo như anh ấy làm.
③ この絵(え)のとおりに、描(か)いてください。
→ Hãy vẽ theo bức tranh này.
④ 線(せん)のとおりに、紙(かみ)を切ってください。
→ Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
⑤ 説明書(せつめいしょ) のとおりに、組(く)み立てました。
→ Tôi đã lắp ráp theo sách hướng dẫn.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.