Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて)
Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa.
Ví dụ:
① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。
→ Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.
② 彼女は看護師(かんごし)の資格(しかく)に加え、保育士(ほいくし)の資格も持っている。
→ Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.
③ 大雨に加えて、風も激(はげ)しくなりました。
→ Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.
④ 英語に加えて、フランス語も勉強しています。
→ Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.
⑤ のどの痛みに加えて、熱も出てきたので会社を休むしかない。
→ Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.