1. Cấu trúc:
- Danh từ + の + ついでに
- Động từ thể từ điển/ thể た + ついでに
2. Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác
① 散歩(さんぽ)のついでに、この手紙を出してきてくれませんか。
→ Tiện đi dạo thì gửi luôn hộ tôi bức thư này nhé.
② 郵便局(ゆうびんきょく)へ行ったついでに、はがきを買ってきた。
→ Nhân tiện đến bưu điện tôi đã mua 1 tấm bưu thiếp.
③ その話が出たついでに一言 (ひとこと)、言いたいことがあります。
→ Nhân tiện anh nói ra chuyện đó thì tôi cũng muốn nói một lời.
④ 彼に会いに行くついでにこの資料(しりょう)を渡(わた) してくれる?
→ Nhân tiện cậu đi gặp anh ấy thì đưa hộ tớ tài liệu này cho anh ấy nhé.
⑤ 出張 (しゅっちょう) で大阪に行くついでに神戸(こうべ)まで足を伸(の)ばそうかなあ。
→ Tiện đi công tác ở Osaka thì có khi ghé thăm Kobe luôn nhỉ.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.