[Ngữ pháp N3] ~ まま

Cấu trúc:

  • Động từ thể た/ thể ない + まま
  • Danh từ + の + まま
  • Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま
  • あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này)

Ý nghĩa: “để nguyên, giữ nguyên, cứ như thế.” Diễn tả tình trạng giữ nguyên không thay đổi.



Ví dụ:

① 昨夜(さくや)テレビをつけたまま寝てしまった。

→ Tối qua tôi để nguyên TV mở và ngủ quên mất.

② この野菜(やさい)は、生のままで食べておいしいですよ。

→ Rau này ăn sống rất ngon đấy.

③ この村は昔のままだ。

→ Làng này vẫn như xưa.

④ そのまま切らずにお待ちください。

→ Xin vui lòng đợi máy.

⑤ 問題がわからなかったら空欄 (くうらん) のままにしておいてくさい。

→ Câu nào không trả lời được thì hãy để trống.

⑥ 1900年に彼はイギリスを去(さ)り、そのまま二度(にど)と戻らなかった。

→ Ông ta rời nước Anh từ năm 1900 và cứ thế không quay lại lần thứ hai.

⑦ パジャマを着たまま朝食 (ちょうしょく) を食べる。

→ Mặc nguyên bộ pijama và ăn sáng.

⑧ 駅前に新しい店が全然できず、不便(ふべん)なままだ。

→ Không có cửa hàng  mới nào được dựng lên trước ga nên vẫn bất tiện nguyên như thế.

⑨ このままずっと君といっしょにいたい。

→ Em muốn ở cùng anh như thế này mãi.

* ~ ままにする: để nguyên tình trạng, giữ tình trạng nào đó

① そのままにしておいてください。

→ Hãy cứ để nguyên như thế cho tôi.

② 電源(でんげん)をつけたままにするな。

→ Đừng có để điện bật nguyên như thế.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới