91. おじさん (ojisan): bác, chú, cậu
Ví dụ: わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại.
92. おじいさん (ojiisan): ông
Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông.
93. 押す (おす) (osu): ấn, đẩy
Ví dụ: このボタンを押してください。Hãy ấn vào nút này.
94. 遅い (おそい) (osoi): chậm, muộn
Ví dụ: あら、もう遅い。Oái, đã muộn rồi!
95. お茶 (おちゃ) (ocha): trà
Ví dụ: 私 (わたし) はお茶をのみません。Tôi không uống trà.
96. お手洗い (おてあらい) (otearai): nhà vệ sinh
Ví dụ: すみません、お手洗いはどこですか。Cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu ạ?
97. お父さん (おとうさん) (otousan): bố
Ví dụ: お父さんはよく働きます (はたらきます)。Bố tôi làm việc rất chăm chỉ.
98. 弟 (おとうと) (otouto): em trai tôi
Ví dụ: 弟は15 さいです。Em trai tôi 15 tuổi.
99. 男 (おとこ) (otoko): đàn ông, con trai
Ví dụ: あの男だれですか。Người đàn ông kia là ai vậy?
100. 男の子 (おとこのこ)(otoko no ko): cậu bé
Ví dụ: かわいい男の子ですね。Cậu bé đáng yêu ghê!
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 11
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.