Từ vựng N5 – Bài 10

91. おじさん  (ojisan):  bác, chú, cậu

Ví dụ:  わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại.

92. おじいさん  (ojiisan):  ông

Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông.

93.  押す     (おす)   (osu): ấn, đẩy
Ví dụ: このボタンを押してください。Hãy ấn vào nút này.

94. 遅い  (おそい)  (osoi):  chậm, muộn

Ví dụ: あら、もう遅い。Oái, đã muộn rồi!

95. お茶   (おちゃ) (ocha): trà

Ví dụ: 私 (わたし) はお茶をのみません。Tôi không uống trà.

96. お手洗い (おてあらい) (otearai):  nhà vệ sinh

Ví dụ: すみません、お手洗いはどこですか。Cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu ạ?

97.  お父さん (おとうさん)  (otousan): bố

Ví dụ: お父さんはよく働きます (はたらきます)。Bố tôi làm việc rất chăm chỉ.

98. 弟  (おとうと)  (otouto): em trai tôi

Ví dụ: 弟は15 さいです。Em trai tôi 15 tuổi.

99. 男 (おとこ)  (otoko):  đàn ông, con trai

Ví dụ: あの男だれですか。Người đàn ông kia là ai vậy?

100. 男の子 (おとこのこ)(otoko no ko):  cậu bé

Ví dụ: かわいい男の子ですね。Cậu bé đáng yêu ghê!

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 11


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới