[Ngữ pháp N3] ~ まで

Cấu trúc:

  • Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi)
  • Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí)



Ví dụ:

① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。

→ Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa.

② 連絡(れんらく)があるまで待っています。

→ Tôi sẽ đợi cho tới khi anh liên lạc.

③ 成功(せいこう)するまで諦(あきら)めないことが成功する秘訣(ひけつ)だ。

→ Không bỏ cuộc cho tới khi đạt được thành công chính là bí quyết thành công.

④ この魚は骨(ほね)まで食べられますよ。

→ Cá này đến cả xương cũng ăn được đấy.

⑤ あなたまで私を疑(うたが)うのですか。

→ Đến anh mà cũng nghi ngờ tôi sao?

⑥ 忙しいのは分かりますが、お正月(しょうがつ)まで働くんですか。

→ Em biết là anh bận rồi nhưng đến tận Tết mà vẫn làm việc ư?

⑦ そんな新しいものまで捨てちゃうの?もったいない。

→ Đến đồ mới như vậy mà cũng vứt luôn đi sao? Phí quá.

⑧ 彼は見舞い(みまい)に来てくれただけじゃなくて、料理まで作ってくれた。

→ Anh ấy không chỉ đến thăm mà thậm chí còn nấu ăn giúp.

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới