[Ngữ pháp N3] ~ に比べて

Cấu trúc:

  • Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて
  • Câu + の+ に比べ/ に比べて

Ý nghĩa: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh.



Ví dụ:

① 試験問題は昨年(さくねん)に比べて、易(やさ)しくなった。

→ Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái.

② 店で買うのに比べ、通信販売(つうしんはんばい)は便利だが、欠点(けってん)もある。

→ So với mua trực tiếp ở cửa hàng thì mua sắm online thuận tiện hơn nhưng cũng có nhược điểm.

③ 東京に比べて、大阪のほうが物価(ぶっか)が安い。

→ So với Tokyo thì vật giá ở Osaka rẻ hơn.

④ 今年は去年に比べて寒い。

→ Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.

⑤ 電話は手紙に比べて、早く情報を伝えることができます。

→ So với thư tay thì dùng điện thoại có thể truyền tải thông tin nhanh hơn.

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới