Cấu trúc: [ふつう (Thể thường)] + に相違ない (にそういない)
*** Tính từ -na/ Danh từ + (である) + に相違ない
Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là… Biểu hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó. Đây là dạng trang trọng/ văn viết của mẫu câu “に違いない“ đã học ở N3.
Ví dụ:
① 「裁判(さいばん)」
A: ここに書かれていることは事実(じじつ)ですか。
B: はい、事実に相違ありません。(「に相違ありません」là dạng lịch sự hơn của 「に相違ない」)
→ (Tại toà)
A: Những điều được viết ở đây có phải là sự thực không?
B: Chắc chắn là sự thực ạ.
② 調(しら)べた結果(けっか)、それはこの時代(じだい)にかかれた絵(え)に相違ないそうです。
→ Theo kết quả nghiên cứu thì đó chắc chắn là tranh vẽ của thời đại này.
③ 発見(はっけん)された資料(しりょう)は、当時(とうじ)のものに相違ないと発表(はっぴょう)された。
→ Người ta đã phát biểu rằng tài liệu được tìm thấy hoàn toàn chính xác với tài liệu có ở thời điểm đó.
④ この絵(え)は盗(ぬす)まれたゴッホの絵に相違ありません。
→ Đây chắc chắn là bức tranh đã bị đánh cắp của Van Gogh.
⑤ この地域(ちいき)の水(みず)汚染(おせん)の問題(もんだい)を解決(かいけつ)するのは難(むずか)しいに相違ない。
→ Việc giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở khu vực này chắc chắn là rất khó.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.