Cấu trúc: Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない
Ý nghĩa: “không thể chịu nổi/ không chấp nhận được”. Thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại.
Ví dụ:
① お客さんが自分で間違えただけなのに、こっちのせいにされてはかなわないよ。
→ Nhầm lẫn là do bản thân khách hàng vậy mà mình lại phải chịu lỗi, thật không thể chịu nổi.
② 休みの度に遊びに来られちゃかなわないよ。
→ Cứ ngày nghỉ là kéo nhau đến chơi, không thể chịu nổi.
③ (電車が来なくて)急いでるとき、こんなに待たされてはかなわない。
→ (Tàu điện không tới) Đang lúc có việc gấp vậy mà phải đợi như thế này, thật không chịu nổi.
④ こんな文句ばかり言われてはかなわない。
→ Toàn bị phàn nàn như thế này thật không thể chịu đựng nổi.
⑤ ダイエットをしているのに、美味しいケーキを出られてはかなわない。
→ Đang ăn kiêng mà cứ đưa cái bánh ngon ra đây, thật không chịu nổi.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.