Cấu trúc: Danh từ + に際して (にさいして)
Ý nghĩa: “khi ….”, dùng để nói về những sự kiện/ thời điểm đặc biệt.
Ví dụ:
① 受験(じゅけん)に際しては、必ず受験票(じゅけんひょう)を持参(じさん)してください。
→ Khi đi thi nhất định phải mang phiếu báo danh.
② (大学の掲示板(けいじばん) 奨学金(しょうがくきん)の申し込みに際しては、以下の条件(じょうけん)があります。よく確かめた上で、申し込みをしてください。
→ (Bảng thông báo ở trường đại học) Khi đăng ký học bổng có 1 số điều kiện như dưới đây, hãy xác nhận kĩ trước khi đăng ký.
③ 登録(とうろく)に際しては、以下のものが必要になります。
→ Khi đăng ký cần phải có những thứ sau đây.
④ ここに入院に際しての注意事項(ちゅういじこう)が書いてありますから、読んでおいてください。
→ Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
⑤ 振込(ふりこ)みに際して、手数料(てすうりょう)はお客様ご負担(ふたん)となります。
→ Khi chuyển khoản, phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu.
⑥ ご使用(しよう)に際しては、必ず使用説明書(しようせつめいしょ)をお読みください。
→ Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng (trên hộp thuốc)
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.