Vừa làm xong mẻ bánh bao thành công cho bữa sáng mai phải lên khoe ngay với các bạn?. Bánh bao ở Nhật ăn cũng ngon nhưng nhiều khi mình vẫn thèm vị bánh bao của Việt Nam hơn. Sau mấy lần mò mẫm thất b...Xem chi tiết
Món chè khúc bạch này năm ngoái rất nổi ở Việt Nam mà mình chưa từng được ăn phiên bản ở Việt Nam bao giờ. Vì thấy nó hot quá nên mình cũng phải mò công thức làm thử thì thấy ăn ngon thật. Nhất là dạo...Xem chi tiết
Sáng nay mình ăn sáng với xôi khúc cả nhà ạ, dạo này tâm hồn ăn uống quá. Có ai thích đồ nếp như mình không ??Hồi xưa đi học ngày nào cũng ăn luôn ?, sang đây lại nổi hứng thèm nên phải tự mò mẫm làm...Xem chi tiết
Với bột nếp Nhật, chúng ta cũng có thể làm được món bánh trôi bánh chay kiểu Việt Nam đấy nhé. Tuy không giống ở nhà 100% nhưng ở đây mà được ăn thế này cũng thấy tuyệt lắm rồi ý. Mình đã thử và thành...Xem chi tiết
Thịt viên hamburger kiểu Nhật (tiếng Nhật là ハンバーグ: hanbaagu) là một món ăn được ưa chuộng bởi cả người lớn và trẻ em ở Nhật. Những nhà hàng chuyên về món bít tết steak (ステーキ) luôn có cả thực đơn món...Xem chi tiết
Món thịt lợn chiên xù tonkatsu (豚かつ hay とんかつ) là một món ăn rất được yêu thích tại Nhật. Bạn có thể thấy rất nhiều nhà hàng chỉ chuyên bán món này và các quán cơm suất ở Nhật cũng luôn có suất cơm ton...Xem chi tiết
Mấy năm trước, mình đã có chuyến du lịch Hiroshima từ Osaka rất đáng nhớ với vé Seishun 18 Kippu. Theo mình, Hiroshima là một thành phố đẹp và rất đáng ghé thăm trong thời gian ở Nhật. Trong bài viết...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た + っけ (でしたっけ/ ましたっけ lịch sự hơn) Tính từ -na/ Danh từ + だ/ だった + っけ Tính từ -i + かった + っけ Ý nghĩa: Dùng nhiều trong hội thoại, đặt ở cuối câu để xác nhận lại những điều được ngh...Xem chi tiết
1. ことだ Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ Ý nghĩa: Đưa ra lời gợi ý, khuyên bảo "nên/ không nên" làm gì = したほうがいい/ しないほうがいい Ví dụ: ① 暖(あたた)かくして、ゆっくり休むことだ。 → Cậu nên làm ấm cơ thể và từ từ ngh...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + せいで/ せいだ/ せいか な形な/ 名+ の + せいで/ せいだ/ せいか Ý nghĩa: "Do, bởi, tại". Chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó, chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Riêng 「せい...Xem chi tiết