[Ngữ pháp N2] ~ ばかりか

Cấu trúc: ふつう + ばかりか Tính từ-na  な/ である +  ばかりか Danh từ (である) +  ばかりか Ý nghĩa: 「AばかりかB」nghĩa là "không chỉ A mà còn B" Ví dụ: ① 豆腐(とうふ)はたんばく質(しつ)をたくさん含(ふく) むばかりか、ビタミンなども豊富(ほうふ)なんです。 → Đậu phụ không ch...Xem chi tiết