[Ngữ pháp N1] ~ であれ・・・ であれ・~ であろうと・・・ であろうと

Cấu trúc: [名] + であれ/ であろうと Ý nghĩa: 「AであれBであれ」/「AであろうとBであろうと」nghĩa là "A hay B thì kết quả cũng giống nhau". A và B là những từ/ cụm từ cùng nhóm nghĩa, có liên quan đến nhau. Ví dụ: ① 地震であれ火事であれ、緊急(き...Xem chi tiết