Amazon là một trong các trang mua hàng online được ưa chuộng nhất ở Nhật vì giao diện thân thiện với người dùng, hàng hóa phong phú, giá phải chăng và vận chuyển hàng rất nhanh. Theo mình thì so với...Xem chi tiết
Sau khi đã có tài khoản trên Amazon (xem cách tạo tài khoản tại đây), các bạn hãy đăng nhập trước khi mua hàng bằng cách nhấn nút "サインイン" ở góc phải trên cùng màn hình, sau đó nhập email và password....Xem chi tiết
Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://cdn.bikae.net/wp-content/uploads/2015/12/Lower-intermediate-5-1.mp3"][/audio] Chi tiết hội tho...Xem chi tiết
Cấu trúc: [可能形] ます + っこない Ý nghĩa: "Nhất định là không, không thể xảy ra". Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh việc không có khả năng xảy ra. Thường không dùng trong hoàn cảnh trang trọng. Câu ví dụ: ① A: 日...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + にとどまらず Ý nghĩa: "Không chỉ dừng lại ở ..., mà phạm vi còn lan rộng hơn". Vế sau 「にとどまらず」biểu thị sự việc có phạm vi, mức độ rộng hơn, lớn hơn. Câu ví dụ: ① マスメディアによる情報というものは、今や...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + ならでは Ý nghĩa: "Chỉ có thể là ...". Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế. Mẫu câu diễn tả sự đánh giá cao của người nói đối với...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をおいて Ý nghĩa: Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn). Mẫu câu này thường có phần đ...Xem chi tiết
① Từ vựng về các bộ phận của ô tô: フロントガラス: kính chắn gió ワイパー: cần gạt nước ボンネット: nắp thùng xe ライト: đèn pha バックミラー: gương chiếu hậu trong サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài) トランク: cốp xe タイ...Xem chi tiết
191. 曇り (くもり) (kumori): âm u, nhiều mây (thời tiết) Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。Dự báo ngày mai trời nhiều mây. 192. 暗い (くらい) (kurai): tối, tối tăm, u ám (tâm trạng) Ví dụ: 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。Vào mùa đ...Xem chi tiết
181. キロ (kiro): ki lô gam/ ki lô mét Ví dụ: 4キロやせた。Đã gầy đi 4 kg. パリまで50キロです。Đến Paris còn 50 km nữa. 182. 銀行 (ぎんこう) (ginkou): ngân hàng Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 l...Xem chi tiết