Ảnh minh họa: beauty-co.jp Trước đây mình toàn rửa mặt theo cách là: lấy sữa rửa mặt ra tay, cho 1 chút nước để tạo thành bọt và mát xa vòng tròn trên mặt, sau đó rửa sạch lại bằng nước lạnh (nước máy...Xem chi tiết
Là con gái mà sang Nhật thì ngoài shopping ra, hầu hết các nàng đều thích đi ngắm nghía và tìm hiểu về mỹ phẩm đúng không? Nhưng mà có quá nhiều loại mỹ phẩm và hầu hết các sản phẩm đều chỉ có hướng d...Xem chi tiết
Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự đối với người đối diện. Kính ngữ được sử dụng nhiều nhất khi giao tiếp với khách hàng, với những người lớn tu...Xem chi tiết
A. Cách chia thể sai khiến 使役形 (しえきけい) từ thể từ điển. 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + せる Ví dụ: 言う(いう)→ 言わせる、 話す(はなす)→ 話させる、 書く(かく)→ 書かせる 2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi る → させる Ví dụ: 食べる(たべる)...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 2. Ý nghĩa: ① Mẫu câu với 「~なら」khác với các mẫu câu điều kiện đã học (「~ば」、「~たら」、「~と」) ở chỗ: người nói sẽ dựa vào giả định/ điều kiện được nêu lên ở vế câu 1 để đưa ra đánh giá, mệnh lệ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: ”Nếu ... thì...”、”Cứ ... thì lại ...” 2. Ý nghĩa: Mẫu câu này diễn đạt ý nghĩa là nếu vế 1 xảy ra thì theo lẽ thường, vế 2 nhất định sẽ xảy ra. Mối quan hệ giữa 2 vế câu ở đây thường là n...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: [Động từ thể て] + しまう 2. Ý nghĩa: ① Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」) 田中さんはケーキを食べてしまいました。Tanaka đã ăn hết sạch cái bánh ngọt rồi. もう宿題をしてしまいました。Tôi đã làm x...Xem chi tiết
Nếu「あげます」、「くれます」và 「もらいます」mang ý nghĩa là "cho/tặng", "được cho/được tặng" hay "nhận" cái gì đó (xem lại cách dùng 3 động từ này tại đây) thì khi dùng 3 động từ này kèm với thể て, nó biểu thị việc làm...Xem chi tiết
A. Cách chia động từ thể bị động (受身:うけみ) từ thể từ điển: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる Ví dụ: 話す(はなす)→ 話される、言う(いう)→ 言われる、書く(かく)→ 書かれる 2. Động từ nhóm 2: Bỏ đuôi る → られる Ví dụ: 食べる(たべる)→ 食...Xem chi tiết
Động từ ghép (複合動詞: ふくごうどうし) là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại. Cấu trúc: [Động từ 1 ます] + [Động từ 2] Ví dụ: 言います (nói) + 過ぎます (quá) →言い過ぎます:nói quá nhiều 書きます (viết) + 忘れます (quên) → 書...Xem chi tiết