1. ところが: nhưng, tuy nhiên. Cấu trúc: A. ところが、B. Ý nghĩa: Diễn tả sự tương phản giữa dự định, dự đoán với tình hình thực tế xảy ra (ngoài dự định, dự tính) Ví dụ: ① 昨夜(さくや)コンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けなくなっ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động tính từ thể thường (な形 + な) + んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか? Ý nghĩa: "không phải sao/ không phải là ... hay sao?/nhỉ?". Mẫu câu dùng để đưa ra ý kiến của bản thân một cách lịch sự, nhẹ...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: Động từ thể từ điển + わけにはいかない Ý nghĩa: "không thể (vì lý do nào đó)". Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, là không hợp lí, là vô trách nhiệm, là không đúng bổn ph...Xem chi tiết
1. わけだ Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけだ。(Kanji: 訳だ) Vている/ ていた/ られる/ させる + わけだ。 Ý nghĩa: "thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do ...". Mẫu câu diễn tả nguyên nhân, hay lý do của v...Xem chi tiết
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc về よう/ みたい mang ý nghĩa là "giống như, có vẻ như, dường như”. Xem lại và cách chia động từ và phần so sánh chi tiết 2 mẫu này tại đây. Khi thêm まるで vào mẫu...Xem chi tiết
Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: "không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng". Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương...Xem chi tiết
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp N4, mẫu câu 「~かもしれない」 diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả nă...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:"tại/ trong/ ở" (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự. Ví dụ: ① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。 → Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí) Ví dụ: ① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。 → Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa. ② 連...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: ① この本はまだ読みかけだ。 → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc...Xem chi tiết