Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N3] ~ ところが、~ ところで

Tháng Sáu 6, 2016 KaeGửi bình luận
1. ところが: nhưng, tuy nhiên. Cấu trúc: A. ところが、B. Ý nghĩa: Diễn tả sự tương phản giữa dự định, dự đoán với tình hình thực tế xảy ra (ngoài dự định, dự tính) Ví dụ: ① 昨夜(さくや)コンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けなくなっ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/ ~ のではないでしょうか

Tháng Chín 16, 2016Tháng Chín 16, 2016 Kae3 Bình luận
Cấu trúc: Động tính từ thể thường (な形 + な) + んじゃない/ のではないだろうか/ のではないでしょうか? Ý nghĩa: "không phải sao/ không phải là ... hay sao?/nhỉ?". Mẫu câu dùng để đưa ra ý kiến của bản thân một cách lịch sự, nhẹ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない

Tháng Mười Một 19, 2016Tháng Mười Một 19, 2016 Kae2 Bình luận
Cấu trúc 1: Động từ thể từ điển + わけにはいかない Ý nghĩa: "không thể (vì lý do nào đó)". Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, là không hợp lí, là vô trách nhiệm, là không đúng bổn ph...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ わけだ、~ わけがない

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae3 Bình luận
1. わけだ Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (な形 + な) + わけだ。(Kanji: 訳だ) Vている/ ていた/ られる/ させる + わけだ。 Ý nghĩa: "thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do ...". Mẫu câu diễn tả nguyên nhân, hay lý do của v...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] まるで ~ よう/ みたい

Tháng Sáu 3, 2016 Kae5 Bình luận
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc về よう/ みたい mang ý nghĩa là "giống như, có vẻ như, dường như”. Xem lại và cách chia động từ và phần so sánh chi tiết 2 mẫu này tại đây. Khi thêm まるで vào mẫu...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない

Tháng Sáu 3, 2016Tháng Sáu 3, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: "không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng". Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない

Tháng Chín 30, 2021Tháng Chín 30, 2021 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp N4, mẫu câu 「~かもしれない」 diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả nă...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ において

Tháng Sáu 1, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:"tại/ trong/ ở"  (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự. Ví dụ: ① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。 → Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ まで

Tháng Sáu 3, 2016Tháng Sáu 3, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí) Ví dụ: ① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。 → Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa. ② 連...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ

Tháng Sáu 1, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: ① この本はまだ読みかけだ。 → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.