[Ngữ pháp N3] ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ

Cấu trúc:

  • Vます + かける
  • Vます + かけの + Danh từ
  • Vます + かけだ

Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện.



Ví dụ:

① この本はまだ読みかけだ

→ Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc dở)

② お風呂に入りかけたときに、電話が鳴(な)った。

→ Khi tôi chuẩn bị tắm thì điện thoại reo.

③ 彼のことが好きだと言いかけてやめた。

→ Tôi đang định nói yêu anh ấy thì dừng lại giữa chừng.

④ 作文は、今日中に書かなければならないのに、まだ書きかけだ

→ Phải viết xong bài luận trong hôm nay nhưng tôi vẫn còn đang viết dở.

⑥ 母に食べかけのりんごを捨(す)てられてしまった。

→ Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới