Ở khắp các tỉnh thành phố tại Nhật đều có hệ thống các lớp học tiếng Nhật tình nguyện được gọi là ボランティア日本語教室 (ボランティア・にほんご・きょうしつ: Volunteer Japanese Classes). Các lớp học này thường do các cộng đồng t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たてだ (Kanji: 立て) Vます + たての + danh từ Ý nghĩa: "vừa mới xong, còn mới, còn tươi" Ví dụ: ① 焼きたてのパンはおいしい。 → Bánh mì mới nướng rất ngon. ② あのスーパーはとりたての新鮮(しんせん)な野菜を売っている。 → Siêu thị đó bán r...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない Ý nghĩa: Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần) V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ) Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ) Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi k...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて Câu + の+ に比べ/ に比べて Ý nghĩa: "so với", dùng trong mẫu câu so sánh. Ví dụ: ① 試験問題は昨年(さくねん)に比べて、易(やさ)しくなった。 → Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái. ② 店で買うのに比べ、通...Xem chi tiết
Cấu trúc: N1 (danh từ) はもちろん、N2 (も) Ý nghĩa: Không chỉ/ không những N1 mà N2 cũng ... (Mẫu câu này dịch nguyên văn nghĩa là "N1 thì hiển nhiên rồi. mà N2 cũng ...". Trong câu có dạng phủ định, mẫu này...Xem chi tiết
Cấu trúc: A、なぜなら(ば)/ なぜかというと/ どうしてかというと、B (〜からだ。) Ý nghĩa: Lý do là, nguyên nhân là, vì.... Cụm từ được dùng để giải thích nguyên nhân, lý do cho điều được nói ra trước đó. Hay dùng trong nghị luận, t...Xem chi tiết
Cấu trúc: A。その結果(そのけっか)、B Ý nghĩa: Kết quả là, kết cục là, do đó, bởi vậy. Cụm từ dùng để diễn đạt nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó. Ví dụ: ① 父は、人の何倍(なんばい)も努力(どりょく)した。その結果、仕事で成功した。 → Bố tôi đã nỗ...Xem chi tiết
Cấu trúc: A、つまり、B Ý nghĩa: A, hay nói cách khác là B. Cụm từ dùng để diễn đạt cùng một ý tưởng nhưng với cách dùng từ, hay cách nói khác. Ví dụ: ① 父の兄、つまり私の伯父(おじ)は、医者をしている。 → Anh trai của bố tôi, tức...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名 + に基づいて (にもとづいて) Ý nghĩa: "Dựa vào, dựa trên" Ví dụ: ① 公務員(こうむいん)の給与(きゅうよ)は、法律に基づいて決められ...Xem chi tiết