Cấu trúc: [名] する/ [動] ます + がてら Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể = ついでに Ví dụ: ① 散歩がてら、ちょっとパンを買いに行ってきます。 → Tiện đi tản bộ, tôi sẽ ghé mua bánh mì rồi về. ② 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。 → Tiện thể lúc tiễn bạn ra...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形・ない形/ [名] の + きらいがある Ý nghĩa: Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt) Ví dụ: ① 彼はどうも物事(ものごと)を悲観的(ひかんてき)に考えるきらいがある。 → Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi...Xem chi tiết
Cấu trúc: 「動」ます/ 「名」+ ながらに(して) Ý nghĩa: Từ khi.../ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi). Ví dụ: ① この子は生まれながらに優(すぐ)れた音感を持っていた。 → Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất s...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ます + がたい Ý nghĩa: Khó (làm gì đó). Chủ yếu dùng với những động từ chỉ ý chí, biểu hiện sự khó khăn thiên về mặt tinh thần, cảm xúc (trong lòng cảm thấy khó, muốn làm nhưng không thể được...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形 (の) / [名] + に先立って (にさきだって) Ý nghĩa: Trước, trước khi Ví dụ: ① 会議に先立って、メンバーの紹介が行われた。 → Việc giới thiệu các thành viên được diễn ra trước buổi họp. ② 試合を始めるのに先立って、ルールの説明が行われます。 → Luật...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] た + きり Ý nghĩa: Kể từ khi/ sau khi (làm gì đó) thì không có sự thay đổi nào nữa (lần cuối cùng, chỉ lần đó rồi thôi) * Xem thêm mẫu câu ngữ pháp N3: Danh từ + きり Ví dụ: ① 入院してからは、水を一杯飲んだ...Xem chi tiết
1. Chỉ phương tiện, cách thức: "bằng, qua, thông qua" Cấu trúc: Danh từ + によって・により Danh từ 1 + による + Danh từ 2 ① アンケート調査(ちょうさ)によって/により、消費者(しょうひしゃ)の考えがよく分かりました。 → Thông qua khảo sát chúng tôi đã hiểu r...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + に決まっている Tính từ -na/ Danh từ + に決まっている (không thêm な、の hay だ) Ý nghĩa: chắc chắn, nhất định. Mẫu câu thể hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó, có thể có hoặc k...Xem chi tiết
Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra) Ví dụ: ① 大きい地震が来たら、この建物は倒(たお)れるおそれがある。 → Nếu mà có...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある Ý nghĩa: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc Ví dụ: ① 電車は予定の時間に遅れることがある。 → Thỉnh thoảng cũng có lúc tà...Xem chi tiết