1. なんか Cấu trúc: [Danh từ] + なんか Ý nghĩa: Ví dụ như/ chẳng hạn như ... / Cái gọi là/ Những thứ như... Cách dùng: Đưa ra một số ví dụ (đây là cách nói trong hội thoại hàng ngày thay cho など) ① 休みの日は渋谷や原...Xem chi tiết
Mẫu 1: Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là "Mặc dù/ Thậm chí/ Ngay cả" (giống với ても/ でも nhưng ít trang trọng hơn, dùng trong hội thoại hàng ngày) 1. Cấu trúc: [Động từ thể た] + って [Tính từ -...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + に違いない (にちがいない) (*) Tính từ -na/ Danh từ + だ + に違いない (*) Thể lịch sự hơn của 「に違いない」 là 「に違いありません」 Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là... Biểu hiện sự khẳng định của người n...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + おかげで/ おかげだ (*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có ... nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + (んだ) もの/ もん Ý nghĩa: Bởi vì, do ... Mẫu câu diễn đạt nguyên nhân, dùng trong hội thoại hàng ngày (không trang trọng). Hay dùng dưới dạng 「だって、...んだもの/ もん」để bày tỏ thái...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + ならいざしらず Ý nghĩa: 「AならいざしらずB」 nghĩa là nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì... Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất mãn của người nói. Ví dụ: ① 安いホテルならいざしらず、一流(いち...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をよそに Ý nghĩa: Không quan tâm/ Mặc kệ... Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên c...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + をものともせず(に) Ý nghĩa: Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) ... (Bình thường nếu rơi vào hoàn cảnh như vậy sẽ dễ đầu hàng/ từ bỏ nhưng vẫn vượt qua). Mẫu câu thường dùng để ca...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たいものだ。 Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn ... Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó. Ví dụ: ① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 → Thật muốn một lần được nghỉ t...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. Ví dụ: ① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。 → Nếu mà...Xem chi tiết