Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N3] ~ なんか、なんて

Tháng Hai 22, 2016Tháng Hai 22, 2016 Kae2 Bình luận
1. なんか Cấu trúc: [Danh từ] + なんか Ý nghĩa: Ví dụ như/ chẳng hạn như ... / Cái gọi là/ Những thứ như... Cách dùng: Đưa ra một số ví dụ (đây là cách nói trong hội thoại hàng ngày thay cho など) ① 休みの日は渋谷や原...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] Các cách dùng của って

Tháng Hai 19, 2016Tháng Hai 19, 2016 Kae8 Bình luận
Mẫu 1: Sử dụng như từ nối ở giữa câu, mang nghĩa là "Mặc dù/ Thậm chí/ Ngay cả" (giống với ても/ でも nhưng ít trang trọng hơn, dùng trong hội thoại hàng ngày) 1. Cấu trúc: [Động từ thể た] + って [Tính từ -...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ に違いない

Tháng Hai 19, 2016Tháng Hai 19, 2016 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + に違いない (にちがいない) (*) Tính từ -na/ Danh từ + だ + に違いない (*) Thể lịch sự hơn của 「に違いない」 là 「に違いありません」 Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định là... Biểu hiện sự khẳng định của người n...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ おかげで

Tháng Hai 18, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] +  おかげで/ おかげだ (*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ Ý nghĩa: Nhờ vào, nhờ có ... nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] (んだ) もの/ もん

Tháng Hai 18, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + (んだ) もの/ もん Ý nghĩa: Bởi vì, do ... Mẫu câu diễn đạt nguyên nhân, dùng trong hội thoại hàng ngày (không trang trọng). Hay dùng dưới dạng 「だって、...んだもの/ もん」để bày tỏ thái...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + ならいざしらず Ý nghĩa: 「AならいざしらずB」 nghĩa là nếu là A thì đã đành/ A thì không nói làm gì nhưng B thì... Mẫu câu thể hiện sự ngạc nhiên hoặc bất mãn của người nói. Ví dụ: ① 安いホテルならいざしらず、一流(いち...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をよそに

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をよそに Ý nghĩa: Không quan tâm/ Mặc kệ... Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người hay ý kiến xung quanh, tự mình hành động như không quan tâm, thường dùng để biểu thị thái độ ngạc nhiên c...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に)

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をものともせず(に) Ý nghĩa: Bất chấp/ Vượt lên/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn) ... (Bình thường nếu rơi vào hoàn cảnh như vậy sẽ dễ đầu hàng/ từ bỏ nhưng vẫn vượt qua). Mẫu câu thường dùng để ca...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ たいものだ

Tháng Hai 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Vます + たいものだ。 Ý nghĩa: Cực kì muốn/ thật sự muốn ... Mẫu câu nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó. Ví dụ: ① 一度こういう高級(こうきゅう)ホテルに泊(と)まってみたいものです。 → Thật muốn một lần được nghỉ t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ 限り

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B. Ví dụ: ① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。 → Nếu mà...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.