Từ vựng N5 – Bài 14

131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。 → Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng. 132. 鍵 (かぎ) (kagi...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 1

1. 仰ぐ(あおぐ) ① Ngước lên, nhìn lên:  きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。 → Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu. ② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng: 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。 → Anh ấy ngưỡng m...Xem chi tiết

[Từ vựng N2] Chủ đề con người – Bài 2

Bài 2 bao gồm những từ vựng và cụm từ liên quan đến tính cách, điểm đặc trưng của con người (人の性格 ・ 特徴) 1. 性格(せいかく): tính cách ① 対(つい)になる表現(ひょうげん): các cặp từ/ cách diễn đạt 積極的(せっきょくてき)なー消極的(しょうきょくてき...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 13

121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết