131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc) Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。 → Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng. 132. 鍵 (かぎ) (kagi...Xem chi tiết
Danh sách 200 chữ kanji đầu tiên trong tổng số 600 chữ kanji cấp độ N3. Bản PDF: N3_kanji1 STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa 1 王 おう、のう - Vua (vương) 2 貝 - かい con sò 3 玉 ぎょく たま đá quý,...Xem chi tiết
1. 仰ぐ(あおぐ) ① Ngước lên, nhìn lên: きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。 → Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu. ② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng: 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。 → Anh ấy ngưỡng m...Xem chi tiết
Bài 2 bao gồm những từ vựng và cụm từ liên quan đến tính cách, điểm đặc trưng của con người (人の性格 ・ 特徴) 1. 性格(せいかく): tính cách ① 対(つい)になる表現(ひょうげん): các cặp từ/ cách diễn đạt 積極的(せっきょくてき)なー消極的(しょうきょくてき...Xem chi tiết
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://bikae.n...Xem chi tiết
1. 50 bài hội thoại ngắn Nguồn: MLC Language School 2. 45 bài hội thoại ngắn trong môi trường công sở Nguồn: MLC Language School 3. Học tiếng Nhật qua audio (Đang cập nhật dần) Nguồn: Japanesepod101....Xem chi tiết
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cá...Xem chi tiết
1. ~みたい ① Cấu trúc: [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいだ/ みたいに [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいな + Danh từ ② Ý nghĩa: giống như, hình như là ③ Cách dùng: a. Đưa ra ví dụ...Xem chi tiết
Download bản PDF: Kanji N4 Làm bài kiểm tra Kanji N4 tại đây. Bạn có thể click vào từng chữ Kanji để xem cách viết. Dưới mỗi chữ kanji đều có 1 gạch biểu thị link đến phần hướng dẫn cách viết nên có t...Xem chi tiết
121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết