Cấu trúc: V ます + ずじまい Ý nghĩa: "muốn làm/ có ý định sẽ làm nhưng rốt cuộc đã không làm". Ví dụ: ① 日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。 → Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật như...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ +に応じて(におうじて) Ý nghĩa: "dựa vào/ tuỳ theo/ phụ thuộc vào...". Aに応じてB nghĩa là dựa theo sự thay đổi (về mức độ, chủng loại v.v) của A mà B cũng thay đổi cho phù hợp. Ví dụ: ① 本校では、入門(に...Xem chi tiết
Cấu trúc: V ます +抜く(ぬく) Ý nghĩa: "làm tới cùng/ nỗ lực tới cùng để hoàn thành". Mẫu câu diễn tả một hành động mà được làm cẩn thận, nỗ lực từ đầu đến cuối. Ví dụ: ① 初めてのマラソンは思った以上にきつかったけど、最後まで走(はし)り抜くこ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường +ところをみると Tính từ -na + な/ である + ところをみると Danh từ + である + ところをみると Ý nghĩa: "nhìn vào/ nhìn từ góc độ ...". Mẫu câu diễn tả cơ sở hay căn cứ mà người nói dựa vào để đưa ra kết luậ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + のもとで Ý nghĩa: "dưới/ nhờ/ dựa vào...". Mẫu câu diễn tả ý nghĩa "nhờ ai đó/ dưới phạm vi hoặc ảnh hưởng của cái gì đó mà 1 việc được tiến hành hay xảy ra". Ví dụ: ① (感謝を述べる) 先生のもとで勉...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường + ものの Tính từ (な) な/ である + ものの Danh từ + である + ものの Ý nghĩa: "tuy ... nhưng ... ". Mẫu câu diễn tả sự tương phản giữa 2 vế câu, thường dùng trong văn viết. Ví dụ: ① 今回は勝(か)ったものの、得...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + んだった Tính từ (い)/ Tính từ (な) な+ んだった Ý nghĩa: "phải chi/ giá mà ... ". Mẫu câu diễn tả sự hối tiếc của người nói về một việc quan trọng mà mình đã quên không làm. Ví...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể thường + にしても Tính từ (い)/ Tính từ (な) + にしても Danh từ +にしても Ý nghĩa: "cho dù/ ngay cả ... thì cũng ...". Mẫu câu diễn tả ý nghĩa "cho dù là trong trường hợp như vậy đi nữa, thì c...Xem chi tiết
Cấu trúc:Động từ thể từ điển/ない + ものがあるTính từ (い) + ものがあるTính từ (な) + な +ものがあるÝ nghĩa: Diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó. Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh gi...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể khả năng + ものなら Ý nghĩa: "Nếu như/ Nếu có thể ... thì ...", mẫu câu diễn tả sự giả định về một việc gì đó khó hoặc không thể xảy ra. Ví dụ: ① できるものなら、もう一度人生をやり直したい。 → Nếu có th...Xem chi tiết