Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N2] 〜 ずじまい

Tháng Sáu 17, 2018Tháng Sáu 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: V ます + ずじまい Ý nghĩa: "muốn làm/ có ý định sẽ làm nhưng rốt cuộc đã không làm".  Ví dụ: ① 日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。 → Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật như...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 に応じて

Tháng Sáu 17, 2018Tháng Sáu 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ +に応じて(におうじて) Ý nghĩa: "dựa vào/ tuỳ theo/ phụ thuộc vào...". Aに応じてB nghĩa là dựa theo sự thay đổi (về mức độ, chủng loại v.v) của A mà B cũng thay đổi cho phù hợp. Ví dụ: ① 本校では、入門(に...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 抜く

Tháng Sáu 17, 2018Tháng Sáu 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: V ます +抜く(ぬく) Ý nghĩa: "làm tới cùng/ nỗ lực tới cùng để hoàn thành". Mẫu câu diễn tả một hành động mà được làm cẩn thận, nỗ lực từ đầu đến cuối. Ví dụ: ① 初めてのマラソンは思った以上にきつかったけど、最後まで走(はし)り抜くこ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ところをみると

Tháng Tư 21, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Thể thường +ところをみると Tính từ -na + な/ である  + ところをみると Danh từ + である  + ところをみると Ý nghĩa: "nhìn vào/ nhìn từ góc độ ...". Mẫu câu diễn tả cơ sở hay căn cứ mà người nói dựa vào để đưa ra kết luậ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 のもとで

Tháng Tư 23, 2018Tháng Tư 23, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + のもとで Ý nghĩa: "dưới/ nhờ/ dựa vào...". Mẫu câu diễn tả ý nghĩa "nhờ ai đó/ dưới phạm vi hoặc ảnh hưởng của cái gì đó mà 1 việc được tiến hành hay xảy ra". Ví dụ: ① (感謝を述べる) 先生のもとで勉...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ものの

Tháng Tư 18, 2018Tháng Tư 18, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Thể thường + ものの Tính từ (な) な/ である + ものの Danh từ + である + ものの Ý nghĩa: "tuy ... nhưng ... ". Mẫu câu diễn tả sự tương phản giữa 2 vế câu, thường dùng trong văn viết. Ví dụ: ① 今回は勝(か)ったものの、得...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 んだった

Tháng Tư 18, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Động từ thể từ điển + んだった Tính từ (い)/ Tính từ (な) な+ んだった Ý nghĩa: "phải chi/ giá mà ... ". Mẫu câu diễn tả sự hối tiếc của người nói về một việc quan trọng mà mình đã quên không làm. Ví...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 にしても

Tháng Tư 17, 2018Tháng Tư 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể thường + にしても Tính từ (い)/ Tính từ (な) + にしても Danh từ +にしても Ý nghĩa: "cho dù/ ngay cả ... thì cũng ...". Mẫu câu diễn tả ý nghĩa "cho dù là trong trường hợp như vậy đi nữa, thì c...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ものがある

Tháng Tư 17, 2018Tháng Tư 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:Động từ thể từ điển/ない + ものがあるTính từ (い) + ものがあるTính từ (な) + な +ものがあるÝ nghĩa:  Diễn tả cảm giác, cảm nhận sâu sắc của người nói về một sự việc gì đó. Dùng ở cuối câu để nhấn mạnh sự đánh gi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ものなら

Tháng Tư 17, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể khả năng  + ものなら Ý nghĩa:  "Nếu như/ Nếu có thể ... thì ...", mẫu câu diễn tả sự giả định về một việc gì đó khó hoặc không thể xảy ra. Ví dụ: ① できるものなら、もう一度人生をやり直したい。 → Nếu có th...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.