Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

Danh sách Kanji N5

Tháng Mười Hai 17, 2015Tháng Mười Hai 17, 2015 Kae6 Bình luận
Download bản PDF: Kanji N5 Làm bài kiểm tra Kanji N5 tại đây. Bạn có thể click vào từng chữ Kanji để xem cách viết. Mỗi chữ kanji đều có gạch ở dưới biểu thị link nên có thể dễ bị nhầm nét, các bạn họ...Xem chi tiết

Luyện nghe N5 – Bài 1

Tháng Chín 15, 2015Tháng Chín 15, 2015 Kae11 Bình luận
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cá...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 10

Tháng Bảy 27, 2015Tháng Bảy 27, 2015 KaeGửi bình luận
91. おじさん  (ojisan):  bác, chú, cậu Ví dụ:  わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại. 92. おじいさん  (ojiisan):  ông Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông. 93...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 9

Tháng Mười Hai 22, 2015Tháng Mười Hai 22, 2015 KaeGửi bình luận
81. おおぜい  (ooze):  nhiều Ví dụ:  おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản. 82. お母さん (おかあさん)  (okaasan):  mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác) Ví dụ: お母さんのしごとはなんですか。Mẹ của bạn làm n...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 8

Tháng Bảy 27, 2015Tháng Bảy 27, 2015 KaeGửi bình luận
71. 絵 (え)  (e):  bức tranh Ví dụ:  絵を描く (えをかく):  vẽ tranh 72. 映画 (えいが)  (ega):  phim Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく): đi xem phim 73.  映画館     (えいがかん)   (egakan): rạp chiếu phim Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。Tớ...Xem chi tiết

[Audio] Sơ trung cấp – Bài 2

Tháng Chín 29, 2015Tháng Chín 29, 2015 Kae3 Bình luận
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://bikae.n...Xem chi tiết

[Audio] Sơ trung cấp – Bài 1

Tháng Chín 29, 2015Tháng Chín 29, 2015 Kae6 Bình luận
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://bikae.n...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 7

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
61. 色 (いろ)  (iro):  màu, màu sắc Ví dụ: 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu. 62. 色々 (いろいろ)  (iro iro):  nhiều, đa dạng Ví dụ: いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。Có rất nhiều loại...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 6

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
51. いつ (itsu):  khi nào, bao giờ Ví dụ: いつ日本に来 (き)ましたか? Bạn đến Nhật khi nào thế? 52. 五日 (いつか)  (itsuka):  ngày mùng 5/ 5 ngày Ví dụ 1:   五月五日(ごがついつか) はこどもの日(ひ)です。Ngày 5 tháng 5 là ngày của trẻ em. (ở...Xem chi tiết

Từ vựng N5 – Bài 5

Tháng Chín 21, 2015Tháng Chín 21, 2015 KaeGửi bình luận
41. 行く   (いく) (iku):  đi Ví dụ: はなびを見(み)に行く。Đi xem pháo hoa. 42.  いくつ (ikutsu):  bao nhiêu/ mấy Ví dụ:   おいくつですか? Anh/chị bao nhiêu tuổi? (lịch sự) 43. いくら (ikura):  bao nhiêu Ví dụ: これはおいくらですか?Cái nà...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.