Download bản PDF: Kanji N5 Làm bài kiểm tra Kanji N5 tại đây. Bạn có thể click vào từng chữ Kanji để xem cách viết. Mỗi chữ kanji đều có gạch ở dưới biểu thị link nên có thể dễ bị nhầm nét, các bạn họ...Xem chi tiết
Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cá...Xem chi tiết
91. おじさん (ojisan): bác, chú, cậu Ví dụ: わたしはおじさんと電話 (でんわ)で話した (はなした)。Tôi nói chuyện với chú tôi qua điện thoại. 92. おじいさん (ojiisan): ông Ví dụ: きのう、おじいさんの家 (いえ)に行った。Hôm qua tôi đã đến nhà ông. 93...Xem chi tiết
81. おおぜい (ooze): nhiều Ví dụ: おおぜいのひとは日本のぶんかがすきです。Rất nhiều người thích văn hóa Nhật Bản. 82. お母さん (おかあさん) (okaasan): mẹ (dùng khi nói về mẹ của người khác) Ví dụ: お母さんのしごとはなんですか。Mẹ của bạn làm n...Xem chi tiết
71. 絵 (え) (e): bức tranh Ví dụ: 絵を描く (えをかく): vẽ tranh 72. 映画 (えいが) (ega): phim Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく): đi xem phim 73. 映画館 (えいがかん) (egakan): rạp chiếu phim Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。Tớ...Xem chi tiết
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://bikae.n...Xem chi tiết
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://bikae.n...Xem chi tiết
61. 色 (いろ) (iro): màu, màu sắc Ví dụ: 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu. 62. 色々 (いろいろ) (iro iro): nhiều, đa dạng Ví dụ: いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。Có rất nhiều loại...Xem chi tiết
51. いつ (itsu): khi nào, bao giờ Ví dụ: いつ日本に来 (き)ましたか? Bạn đến Nhật khi nào thế? 52. 五日 (いつか) (itsuka): ngày mùng 5/ 5 ngày Ví dụ 1: 五月五日(ごがついつか) はこどもの日(ひ)です。Ngày 5 tháng 5 là ngày của trẻ em. (ở...Xem chi tiết
41. 行く (いく) (iku): đi Ví dụ: はなびを見(み)に行く。Đi xem pháo hoa. 42. いくつ (ikutsu): bao nhiêu/ mấy Ví dụ: おいくつですか? Anh/chị bao nhiêu tuổi? (lịch sự) 43. いくら (ikura): bao nhiêu Ví dụ: これはおいくらですか?Cái nà...Xem chi tiết